PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 1 - ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 7 KNTT.Image.Marked.pdf

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ 1 Phần I: TRẮC NGHIỆM Sử dụng biểu đồ quạt tròn ở hình dưới để trả lời các câu hỏi từ 1,2,3 Kết quả thống kê số lượng học sinh khối 7 của một trường về sở thích trái cây được thể hiện ở biểu đồ quạt tròn bên. Câu 1: Trái cây được nào được các em học sinh yêu khối 7 thích nhất A. Bưởi B. Nhãn C. Na D. Xoài Câu 2: Trái cây nào các em học sinh khối 7 ít thích nhất: A. Na B. Xoài C. Nho D. Bưởi Câu 3: Biết rằng khối 7 có 200 học sinh. Số học sinh khối 7 thích ăn Xoài là: A. 30 B. 20 C. 50 D. 70 Câu 4: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 41, 35(25) có chu kì là A. (25) B. 35 C. 25 D. 41, 35 Câu 5: Kết quả của phép tính 3 1 2 æ- ö ç ÷ è ø là: A. 1 . 6 B. 1 . 6- C. 1 . 8- D. 1 . 8 Câu 6: Phân số có thể viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: A. 1 63 B. 1 . 10 C. 1 25 . D. 1 2 Câu 7: Giá trị x thoả mãn x = -4 là: A. x = 16. B. x = -16. C. x = 2. D. Không có giá trị x thỏa mãn. Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông. B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung. Câu 9: Cho hình vẽ biết AB//CD khi đó khẳng định nào sau đây là đúng? A. x = y. B. 180 . o y = + x C. 180 .o y = x - D. 180 .o x + y = Câu 10: Cho hai đường thẳng xx ¢ và yy¢ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc với nhau khi: A.  90 .o xOy¢ < B.  90 .o xOy¢ > C.  90 .o xOy¢ = D.  180 .o xOy¢ = Phần II: TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể). a. 11 5 13 36 0,5 24 41 24 41 - + + - . b. 1 3 1 1 1 . . 2 4 2 4 2 + + . c. 2 2 3 1 1 3 : 9. 4 4 9 2 - - - - + + æ ö æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø . d. ( ) 3 3 1 1 0,25. 3 : 81 3- - - æ ö ç ÷ è ø . Bài 2. Tìm x , biết: a. 5x + 7 = 2 . b. 4 + x = 20 . c. ( ) 2 x + 2 = 16 . Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức: a. 3 2 A = 6x - 3x + 2 x + 4 với 2 . 3 x - = b. B = 2 x - 3 y với 1 2 x = và y = -3. Bài 4. Cho hình vẽ bên (Học sinh vẽ lại hình vào bài) a. Tính số đo góc DCx . b. Chứng tỏ hai tia Ax và By song song. c. Chứng tỏ By vuông góc với AB. Bài 5. Cho tam giác DOAB có OA = OB . M là trung điểm của AB. a. Chứng minh: DOAM = DOBM b. Chứng minh: OM ^ AB c. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB không chứa điểm O, lấy điểm D sao cho DA = DB. Chứng minh ba điểm O, M, D thẳng hàng. Bài 6. Cho biết 2 2 2 2 1 + 2 + 3 + ... + 10 = 385. Tính 2 2 2 2 A = 3 + 6 + 9 + ... + 30 .
HƯỚNG DẪN GIẢI Phần I : TRẮC NGHIỆM Bài tập 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án C D A C C A D B D C Phần II: TỰ LUẬN Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể). a. 11 13 36 5 11 13 36 5 0,5 0,5 24 24 41 41 24 24 41 41 æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ + + - - = ç + ÷ + -ç + ÷ è ø è ø 11 13 36 5 24 41 0,5 0,5 1 0,5 1 0,5 24 41 24 41 æ + ö æ + ö ç ÷ ç ÷ = ç ÷ + -ç ÷ = + - = + - = è ø è ø . b. ( ) 1 3 1 1 1 1 3 1 1 3 1 1 4 1 1 . . . 1 . 1 . 1 1 1 .2 1 2 4 2 4 2 2 4 4 2 4 2 4 2 2 æ ö æ + ö æ ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ + + = ç + + ÷ ÷ = ç + ÷ ÷ = ç + ÷ ÷ = + = = çç ÷ çç ÷ çç ÷ è ø è ø è ø . c. 2 2 2 3 1 1 3 : 9. 4 4 9 2 3 1 3 : 1 4 4 2 - - - - + + æ ö æ ö æ ö æ- - ö é æ öù ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ê ç ÷ú ç ÷ ç ÷ ç ÷ = ç ÷ - + -ç- ÷ çç ÷÷ çç ÷÷ çç ÷÷ ç ÷ ÷ ê ç ÷ ÷ú è ø è ø è ø ç ç è ø ê è øú ë û (vì 3 0 2 - < ) 2 3 4 3 2 3 3 3 16 3 16 3 19 . 1 3 1 9 1 8 4 1 2 2 2 2 2 2 2 2 æ ç ö ÷ + = ç ÷ - + = - + = - + = + = + = = è ø d. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 . : 1 1 1 1 0,5 27 0,5 . 27 . 27 0,5. 27 . 27 9 27 9 9 - - æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ - ç ÷ ç ÷ = - - - = - - - è ø è ø ( vì 0,5 > 0 và 1 0 9 > ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 9 2 9 2 7 21 27 27 27 . 27 . 2 9 18 18 18 18 2 æ ç ö ÷ æ ç ö ÷ - - - ç - ÷ = - ç - ÷ = - = - = è ø è ø Bài 2: Tìm x , biết: a. 5x + 7 = 2
5 2 7 5 5 5 : 5 1 x x x x = - = - = - = - Vậy x = -1 là giá trị cần tìm b. 4 + x = 20 . ( ) 2 2 20 4 16 16 256 x x x x = - = = = Vậy x = 256 là giá trị cần tìm c. ( ) 2 x + 2 = 16 . ( ) 2 2 x + 2 = 4 . Ta có hai trường hợp TH1: 2 4 4 2 x x + = = - x = 2 TH2: 2 4 4 2 x x + = - = - - x = -6 Vậy: x = 2 và x = -6 là giá trị cần tìm Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức: a. 3 2 A = 6x - 3x + 2 x + 4 với 2 . 3 x - = Thay 2 . 3 x - = vào: 3 2 2 2 2 6 3 2 4 3 3 3 A æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ = ç- ÷ - ç- ÷ + - + è ø è ø 8 4 2 6. 3. 2. 4 27 9 3 A - æ æ öö ç ç ÷÷ = - + ç-ç- ÷÷ + ç çè è øø (Vì 2 0 3 - < ) 16 4 4 16 16 36 16 36 20 4 4 9 3 3 9 9 9 9 9 A - + = - - + + = - + = - + = =

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.