PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ VIP 40 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN SINH NĂM 2024 ( CY6).Image.Marked.pdf

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ SỐ 40 – CY6 (Gồm 07 trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 81. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các cá thể cùng loài? A. Quần xã. B. Hệ sinh thái. C. Quần thể. D. Sinh quyển. Câu 82. Người ta ứng dụng đột biến nào sau đây nhằm tạo ra giống cây ăn quả không hạt, có kích thước quả lớn hơn bình thường? A. Đột biến lặp đoạn NST. B. Đột biến tự đa bội. C. Đột biến gene. D. Đột biến dị đa bội. Câu 83. Thành phần nào sau đây là thành phần hữu sinh ở môi trường sống của sinh vật ở sa mạc Sahara? A. Lượng mưa thấp. B. Nhiệt độ nóng. C. Gấu bắc cực. D. Thằn lằn. Câu 84. Biểu đồ bên dưới mô tả sự phục hồi số lượng cá thể của quần thể hươu đuôi trắng (Odocoileus virginianus) sau biến động số lượng. Những con sói trong cùng khu vực chủ yếu ăn hươu đuôi trắng. Biểu đồ nào dưới đây có khả năng xảy ra nhất đối với quần thể sói trong 10 năm? A. B. C. D. Câu 85. Cho các thành phần sau: (1) Các nuclêôtit A,T,G,X. (2) ADN pôlimeraza. (3) Riboxom. (4) Ligaza. (5) ATP. (6) ADN. (7) Các axit amin tự do. (8) tARN. Những thành phần nào trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp protein? A. (3), (5), (7), (8). B. (3), (5), (1), (8). C. (3), (5), (6), (8). D. (3), (5), (4), (8). Câu 86. Bằng chứng nào sau đây được coi là bằng chứng tiến hóa trực tiếp? A. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau. B. Tất cả các sinh vật trên trái đất đều cấu tạo từ tế bào. C. Các axit amin trong chuỗi β-hemoglobin của người và tinh tinh giống nhau. D. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh.
Câu 87. Ở người, bệnh bạch tạng do một gen có hai alen quy định. Trong đó alen D quy định kiểu hình bình thường, alen d quy định kiểu hình bệnh bạch tạng. Một quần thể người có tỉ lệ 0,1% người mắc bệnh bạch tạng. Tần số các allele của quần thể là: A. D = 0,99; d=0,01. B. D = 0,01; d = 0,99. C. D = 0,9; d = 0,1. D. D = 0,1; d= 0,9. Câu 88. Trong các phương pháp tạo giống sau đây, những phương pháp nào có thể tạo ra thế hệ con đồng loạt có kiểu gen giống nhau? (1) Cấy truyền phôi. (2) Nhân bản vô tính. (3) Công nghệ gen. (4) Dung hợp tế bào trần. (5) Nuôi cấy mô tế bào thực vật trong ống nghiệm. A. (1), (2), (3). B. (2), (1), (4). C. (1), (2), (5). D. (1), (3), (5). Câu 89. Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng, các gene phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu gene ở đời con là: 1:2:1:1:2:1? A. AaBb × AaBb B. Aabb × aaBb C. aaBb × AaBb D. Aabb ×AAbb Câu 90. Khi nói về cơ chế di truyền cấp phân tử, phát biểu nào sau đây đúng? A. Một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số loại axit amin. B. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X. C. Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin. D. Liên kết bổ sung A - U, G - X chỉ có trong cấu trúc của phân tử tARN. Câu 91. Cho chuỗi thức ăn như sau: Tảo → động vật phù du → Tôm He → Cá Nhồng → Cá Mập. Trong chuỗi thức ăn trên động vật phù du thuộc bậc dinh dưỡng cấp mấy? A. bậc 1. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 4. Câu 92. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, nhóm loài nào sau đây xuất hiện muộn nhất? A. Cây hạt kín. B. Cây hạt trần. C. Dương xỉ. D. Rêu. Câu 93. Thể đột biến nào sau đây có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. A. Thể tam bội B. Thể song nhị bội. C. Thể ba. D. Thể bốn. Câu 94. Trong quá trình phiên mã, loại nucleôtit nào sau đây sẽ liên kết với Ađênin trên mạch gốc? A. Ađênin. B. Uraxin. C. Xitozin. D. Guanin. Câu 95. Một cá thể có kiểu gen AB abDD (tần số hoán vị gene giữa A và B là 30%). Tỉ lệ loại giao tử abD là: A. 35%. B. 17,5%. C. 15%. D. 30%. Câu 96. Ở người, gen quy định nhóm máu do 3 alen quy định là IA, IB và IO. Trong đó, IA đồng trội với I B và IA, IB trội hoàn toàn so với IO. Kiểu gen nào sau đây quy định người có nhóm máu A đồng hợp? A. IAI A. B. IAI O. C. IOI O. D. IAI B. Câu 97. Ở thực vật, khi thiếu nguyên tố nào sau đây làm cho lá cây có màu vàng? A. Phốt pho. B. Magiê. C. Kali. D. Lưu huỳnh. Câu 98. Hình thành loài mới thường diễn ra nhanh nhất theo con đường nào? A. Cách li sinh thái. B. Lai xa kèm đa bội hóa. C. Cách li tập tính. D. Cách li địa lí. Câu 99. Để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải sử dụng gen đánh dấu. Trước khi tạo ra ADN tái tổ hợp, gen đánh dấu đã được gắn sẵn vào A. tế bào nhận. B. gen cần chuyển. C. enzim restritaza. D. thể truyền. Câu 100. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám, alen a quy định thân đen , alen B quy định cánh dài, allele b quy định cánh ngắn. Tiến hành lai giữa ruồi đực có kiểu gen AB Ab với ruồi giấm cái dị hợp tử. Kết quả thu được ở F1 có tỉ lệ kiểu hình 3 4 thân xám, cánh dài : 1 4 thân xám, cánh cụt. Ruồi giấm cái dị hợp tử đem lai có kiểu gen và đặc điểm di truyền như thế nào? A. AB ab, các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
B. AB ab hoặc Ab ab, các gen di truyền liên kết hoàn toàn. C. Ab aB , các gen di truyền liên kết hoàn toàn. D. AB ab hoặc Ab aB, các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị. Câu 101. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng khi nói về các đặc trưng của quần thể? A. Tỉ lệ đực : cái giúp các cá thể trong quần thể tận dụng tối đa nguồn sống. B. Mật độ cá thể là số cá thể trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích. C. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì các cá thể trong quần thể tăng cường sinh sản. D. Dạng tháp tuổi phát triển có tỉ lệ cá thể trước sinh sản và sinh sản tương đương nhau. Câu 102. Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí được thực hiện qua da? A. Giun đất và ếch. B. Thủy tức và cá. C. Đĩa phiến và bò sát. D. Ong mật và ếch. Câu 103. Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ nhiễm sắc thể kí hiệu: AaBbDdEe bị rối loạn phân li ở cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd trong phân bào sẽ tạo ra 2 tế bào con có kí hiệu nhiễm sắc thể là: A. AaBbDDdEe và AaBbdEe. B. AaBbDddEe và AaBbDEe. C. AaBbDDddEe và AaBbEe. D. AaBbDddEe và AaBbdEe. Câu 104. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1? A. Aa × Aa. B. XaXa × XAY. C. XAXa × XaY. D. XAXa × XAY. Câu 105. Hình bên dưới mô tả chuột đồng bị săn bởi diều hâu trong khoảng ba tháng. Sự thay đổi trong quần thể chuột có thể được gây ra bởi nhân tố tiến hóa nào sau đây? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Đột biến. D. Di – nhập gen. Câu 106. Dạng tháp tuổi nào sau đây đảm bảo cho quần thể có thể duy trì phát triển ổn định trong tự nhiên? A. Phát triển. B. Ổn định. C. Suy thoái. D. Tháp năng lượng. Câu 107. Dạng đột biến nào sau đây luôn làm tăng chiều dài gen ? A. Thay thế một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit. C. Mất một cặp nuclêôtit. D. Mất hai cặp nuclêôtit. Câu 108. Khi nói về các quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nitơ là thành phần cấu tạo của các đại phân tử trong tế bào như prôtêin, axit nuclêic, tinh bột, xenlulôzơ. B. Sự thoát hơi nước ở lá theo hai con đường là qua cutin và qua khí khổng. C. Pha sáng tạo ra sản phẩm cung cấp cho pha tối là ATP, NADPH và O2. D. Quá trình phân giải kị khí tạo ra nhiều năng lượng hơn so với quá trình phân giải hiếu khí.
Câu 109. Hình bên dưới mô tả bốn giai đoạn của một quá trình diễn thế sinh thái. Dạng sống chiếm ưu thế nhất có thể được tìm thấy ở giai đoạn I gọi là A. nấm. B. Địa y. C. Thực vật có mạch. D. loài tiên phong. Câu 110. Trong cơ chế đảm bảo ổn định môi trường bên trong cơ thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở người, chỉ có thận, gan và phổi tham gia vào cân bằng nội môi. B. Mỗi hệ thống điều hòa cân bằng nội môi gồm 3 thành phần: bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận điều khiển và bộ phận thực hiện. C. Khi nồng độ glucôzơ trong máu tăng, tuyến tụy tiết insulin và glucagôn làm cho gan chuyển hóa glucôzơ thành glycôgen. D. Nước cần thiết cho thận thải các chất độc và muối dư thừa nên uống càng nhiều nước thì càng tốt. Câu 111. Ở người, gen quy định nhóm máu và gen quy định dạng tóc đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập. Theo dõi sự di truyền của hai gen này ở một dòng họ, người ta vẽ được phả hệ sau: Biết rằng gen quy định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó kiểu gen IAI A và IAI O đều quy định nhóm máu A, kiểu gen IBI B và IBI O đều quy định nhóm máu B, kiểu gen IAI B quy định nhóm máu AB và kiểu gen IOI O quy định nhóm máu O; gen quy định dạng tóc có hai alen, alen trội là trội hoàn toàn; người số 5 mang alen quy định tóc thẳng và không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ. Xác suất để cặp vợ chồng 8 - 9 sinh con có nhóm máu A và tóc xoăn là bao nhiêu? A. 10,625%. B. 12,5% C. 85%. D. 25%. Câu 112. Sơ đồ bên dưới mô tả các kiểu phân bố của quần thể. Những phát biểu nào sau đây đúng? I. Hình I là kiểu phân bố đồng đều, hình II là kiểu phân bố theo nhóm và hình III là kiểu phân bố ngẫu nhiên. II. Cây thông trong rừng thông hay đàn chim cánh cụt là ví dụ của kiểu phân bố được nói đến ở hình II. III. Hình III là kiểu phân bố giúp tăng hiệu quả hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể nhằm chống lại điều kiện bất lợi.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.