Nội dung text LUYỆN TẬP CHUNG_LỜI GIẢI.pdf
LUYỆN TẬP ( Sau khi học bài 4 và 5) Câu 1: Tích (-5x)2y 2 . 1 5 xy bằng A. - x3y 3 B. - 5x3y 3 C. 5x3y 3 D. x 3y 2 Đáp án: Chọn C Câu 2: Tích (-2xy)3y. 1 4 x 2 A. -2x4y 5 B. 2x4y 5 C. 2x5y 4 D. -2x5y 4 Đáp án: Chọn D Câu 3: Thu gọn biểu thức sau: 2 4 2 2 1 6 : 2 æ ö ç ÷ è ø x y x y A. 12x2y B. 6x2y C. 12 D. 24 Đáp án: Chọn D Câu 4: Thu gọn biểu thức sau: 1 2 3 2 : ( 3 ) 9 x y xy - A. 1 81 y B. 1 27 - y C. 1 81 xy D. 1 81 - y Đáp án: Chọn A Câu 5: Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng A. 2a3x 3 + 2a2bx2 – 2a2cx B. 2a4x 2 + 2a2bx2 – a2cx C. 2a3x 3 + bx – c D. 2a4x 3 + 2a2bx2 – 2a2cx Đáp án: Chọn A Câu 6: Tích 4a3b.(3ab – b + 1 ) 4 có kết quả bằng A. 12a3b 2 + 4a3b 2 + 4a3b B. 12a4b 2 – 4a3b 2 + a3b C. 12a4b 2 – 4a3b 2 + a3b D. 12a4b 2 – 4a3b + a3b Đáp án: Chọn B Câu 7: Kết quả của phép tính -4x2 (6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2 B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1 C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2 D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2 Đáp án: Chọn C Câu 8: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng A. x 2 – 2xy + y2 B. x 2 + y2 C. x 2 – y2 D. x 2 + 2xy + y2 Đáp án: Chọn C Câu 9: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng A. 4x2 + 12x+ 9 B. 4x2 – 9 C. 2x2 – 3 D. 4x2 + 9 Đáp án: Chọn B Câu 10: Giá trị của biểu thức P = -2x2y(xy + y2 ) tại x = -1; y = 2 là A. -6 B. 6 C. 8 D. -8 Đáp án: Chọn D
Câu 11: Gọi x là giá trị thỏa mãn 5(3x + 5) – 4(2x – 3) = 5x + 3(2x – 12) + 1. Khi đó A. x > 18 B. x < 17 C. 17 < x < 19 D. 18 < x < 20 Đáp án: Chọn C Câu 12: Rút gọn biểu thức (2x−1)(3x+2)(3−x) ta được A. 6x3 +19x2 – x – 6 B. 6x3 -19x2 – x – 6 C. – 6x3 +19x2 + x – 6 D. – 6x3 +19x2 – x – 6 Đáp án: Chọn D Câu 13: Kết quả của phép tính(2x+y)(2x−y)= A. 4x2 - y2 B. 4x2 + y2 C. 4x – y D. 4x + y Đáp án: Chọn A Câu 14: Chọn câu sai. A. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0. B. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2 . C. Giá trị của biểu thức ay2 (ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2 . D. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0. Đáp án: Chọn C Câu 15: Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng: A. -6 B. 6 C. 8 D. -8 Đáp án: Chọn B Câu 16: Cho biểu thức P = 2x(x2 – 4) + x2 (x2 – 9). Hãy chọn câu đúng: A. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30 B. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1 C. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20 D. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0 Đáp án: Chọn C Câu 17: Cho A = (3x+7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11); B = x(2x + 1) – x2 (x + 2) + x3 – x + 3. Chọn khẳng định đúng A. A = 2 B B. A = B C. A = 25B D. A = 25B + 1 Đáp án: Chọn D Câu 18: Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng. A. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z B. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y C. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z D. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z Đáp án: Chọn D Câu 19: Cho biểu thức D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – 2y2 . Chọn khẳng định đúng. A. Biểu thức D có giá trị là một số dương B. Biểu thức D có giá trị là một số âm C. Biểu thức D có giá trị phụ thuộc vào y, x D. Biểu thức D có giá trị là 0 Đáp án: Chọn D Câu 20: Biểu thức D = x(x2n-1 + y) – y(x + y2n-1) + y2n – x2n + 5, D có giá trị là:
A. (3x + 1)5 B. 3x – 1 C. 3x + 1 D. (3x + 1)3 Đáp án: Chọn C Câu 30: Kết quả của phép chia (2x3 – x2 +10x): x là A. x 2 – x + 10 B. 2x2 – x + 10 C. 2x2 – x – 10 D. 2x2 + x + 10 Đáp án: Chọn B Câu 31: Thực hiện phép tính (-2x5 + 6x2 - 4x3 ):2x2 A. – x3 + 2x – 3 B. x 3 - 2x- 3 C. – x3 – 2x + 3 D. – x2 + 2x – 3 Đáp án: Chọn C Câu 32: Thực hiện phép tính 6 4 3 2 7 7 21 14 : 2 - + - x x x x A. 2x4 - 6x2 – 4 B. 2x4 - 6x2 - 4x C. -2x4 - 6x2 – 4 D. -2x4 + 6x2 - 4x Đáp án: Chọn D Câu 33: Thực hiện phép tính (-2x5 + 6x2 - 4x3 ):x2 A. – 2x3– 4x + 6 B. – 2x3 + 6x – 4 C. – 2x3 – 6x + 4 D. – x2 + 2x – 3 Đáp án: Chọn A Câu 34: Tính giá trị của biểu thức D = (15xy2 + 18xy3 + 16y2 ): 6y2 – 7x4y 3 : x4y tại x= 2 3 và y = 1 A. 28 3 - B. 3 2 C. 2 3 - D. 2 3 Đáp án: Chọn C Câu 35: Chia đa thức (3x5y 2 + 4x3y 2 – 8x2y 2 ) cho đơn thức 2x2y 2 ta được kết quả là A. x 3 - 2x−4 B. x 3+2x−4 C. 3 2 x 3 - 2x−4 D. 3 2 x 3+2x−4 Đáp án: Chọn D Câu 36: Thực hiện phép tính (12x4y 3 + 8x3y 2 - 4xy2 ): 2xy A. 6x3y 2 + 4x2y - 2y B. 6x2y 2 + 4x2y - 2xy C. 6x2y 2 + 4x2y - 2xy2 D. Đáp án khác Đáp án: Chọn A Câu 37: Thực hiện phép tính (2x4y 3 - 8x3y 2 - 4xy2 ): 2xy A. x 2y 2 + 4x2y - 2x B. x 2y 2 + 4x2y - 2xy C. x 3y 2 - 4x2y - 2y D. x 2y 2 + 4x2y - 2xy2 Đáp án: Chọn C Câu 38: Thực hiện phép tính (yx5 + 12y2x 3 - 16yx2 ): 4yx2 A. x 3 + 3yx – 4 B. 1 4 x 3 + 3yx - 4 C. 1 4 x 3 + 3yx +4 D. x 3 - 3yx - 4 Đáp án: Chọn B