Nội dung text ĐỀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỀN KHUYẾT NỐI PHẦN CƠ THỂ LÀ MỘT THỂ THỐNG NHẤT.docx
PHẦN I: CÂU NỐI, ĐIỀN KHUYẾT, TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nối các quá trình sinh lí sao cho phù hợp với cơ thể sinh vật sau đây: Loại cơ thể Đặc điểm 1. Cơ thể thực vật 2. Cơ thể động vật a. Quang hợp b. Trao đổi nước, dinh dưỡng, khoáng c. Tuần hoàn d. Tiêu hóa e. Bài tiết Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí? A. 1 – ab, 2 – cde. B. 1 – ac, 2 – bde. C. 1 – ade, 2 – cb. D. 1 – cd, 2 – abe. Câu 2. Các quá trình sinh lí trong cơ thể thực vật có …(1).. mật thiết với nhau và …(2)… lẫn nhau. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – quan hệ; 2 – hỗ trợ B. 1 – liên quan; 2 – nâng đỡ C. 1 – quan hệ; 2 – ảnh hưởng D. 1 – năng lực; 2 – giúp đỡ Câu 3. Cho thông tin ở bảng sau: Các hệ cơ quan Đặc điểm 1. Hệ vận động 2. Hệ hô hấp 3. Hệ tuần hoàn 4. Hệ bài tiết 5. Hệ tiêu hóa a. Chuyển hóa thức ăn thành các chất đơn giản b. Đưa các chất dinh dưỡng đến từng tế bào c. Làm sạch máu d. Thực hiện các sự kích thích đến bó cơ để hoạt động cơ thể e. Hình thức thải các khí và lấy khí quan trọng cho cơ thể Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí? A. 1 – d; 2 – e; 3 – b; 4 – c; 5 - a B. 1 – d; 2 – e; 3 – b; 4 – a; 5 - c C. 1 – d; 2 – e; 3 – c; 4 – b; 5 - a D. 1 – b; 2 – e; 3 – d; 4 – c; 5 - a Câu 4. Cho thông tin ở bảng sau: Các hình thức Sản phẩm 1. Hô hấp 2. Quang hợp a. Nước b. O 2 c. Q( ATP + nội năng) d. Q( ATP + nhiệt) e. Chất hữu cơ Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí? A. 1 – abc; 2 - abe B. 1 – ad; 2 - abe C. 1 – acd; 2 - ae D. 1 – ac; 2 - abe Câu 5. Cho thông tin ở bảng sau: Các hình thức Sản phẩm 1. Thoát hơi nước 2. Quang hợp 3. Hấp thu nước a. Tăng khi thiếu nước để duy trì sự sống cho cây b. Sản phẩm cung cấp để tạo năng lượng cho cây c. Diễn ra mạnh khi có cường độ ánh sáng mạnh d. Quá nhiều sẽ khiến cây chết e. Bị ức chế khi qua điểm bão hòa f. Là một cách đưa CO2 vào trong cây Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí? A. 1 – ac; 2 – bc; 3 - de B. 1 – abc; 2 – bcf; 3 - ce C. 1 – df; 2 – bcde; 3 - acd D. 1 – bcf; 2 – acd; 3 – cde Câu 6. Cho thông tin ở bảng sau: Các hình thức kết hợp cơ quan Các hệ cơ quan 1. Thải các chất cặn bã, chất thừa trong trao a. Hệ vận động
đổi chất của tất cả các hệ cơ quan ra môi trường 2. Quá trình sinh lý trong cơ thể động vật đều chịu sự điều khiển, điều hòa, phối hợp 3. Thức ăn từ môi trường ngoài và biến đổi chúng thành các chất dinh dưỡng để cung cấp cho tất cả các cơ quan của cơ thể b. Hệ nội tiết c. Hệ thần kinh d. Hệ bài tiết e. Hệ tiêu hóa f. Hệ tuần hoàn Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí? A. 1 – cd; 2 – ab; 3 - be B. 1 – df; 2 – bc ; 3 - ef C. 1 – ae; 2 – cd; 3 – be D. 1 – ae; 2 – ab; 3 – be Câu 7. Sản phẩm của hô hấp là nguyên liệu để tổng hợp …(1)….. và giải phóng …(2)…... sử dụng cho quá trình …(3)…... Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) và (3) lần lượt là: A. 1 – các hợp chất hữu cơ; 2 – O2; 3 – quang hợp B. 1 – các hợp chất hữu cơ; 2 – Co2; 3 – quang hợp C. 1 – các hợp chất vô cơ; 2 – O2; 3 – quang hợp D. 1 – các hợp chất hữu cơ; 2 – Co2; 3 – hô hấp Câu 8. …(1)…. là hệ thống có sự trao đổi năng lượng, vật chất và thông tin với môi trường xung quanh. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1) là: A. Hệ thống kín B. Hệ thống cô lập C. Hệ thống mở D. Hệ thống quan hệ và thông tin Câu 9. Hệ thống tự điều chỉnh là hệ thống có khả năng …(1).. sự cân bằng …(2)….. về các chỉ số của hệ thống. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – điều hòa; 2 – động B. 1 – điều hòa; 2 – tĩnh C. 1 – duy trì; 2 – động D. 1 – năng lực; 2 – tĩnh Câu 10. Khi hệ ………(1)…… hoạt động bình thường sẽ đảm bảo lưu lượng máu lên hệ …(2)…., nhờ vậy hệ ……(2)…….. sẽ lấy đủ O 2 cho cơ thể và thải CO 2 hiệu quả. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – bài tiết; 2 – hô hấp B. 1 – tuần hoàn; 2 – hô hấp C. 1 – bài tiết; 2 – tiêu hóa D. 1 – tuần hoàn; 2 – tiêu hóa Câu 11. Khi nói về đặc điểm của mối quan hệ chặt chẽ và ảnh hưởng lẫn nhau giữa các quá trình sinh lí trong cơ thể động vật. Một ví dụ đó là khi chạy, hệ ….. hoạt động mạnh làm tăng sử dụng …. tăng thải …., tăng sinh nhiệt từ đó tác động các thụ thể và kích thích lên các trung khu điều hòa ở trung ương thần kinh, gây tăng nhịp tim, tăng nhịp thở, tăng bài tiết mồ hôi. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) và (3)lần lượt là: A. 1 – vận động, 2 – O2, 3 – CO2 B. 1 – vận động, 2 – CO2, 3 – O2 C. 1 – bài tiết, 2 – O2, 3 – CO2 D. 1 – bài tiết, 2 – CO2, 3 – O2 Câu 12. “Ở người, khi hoạt động mạnh hoặc khi trời nóng, thân nhiệt tăng lên, cơ thể có cơ chế điều hòa thân nhiệt (dưới sự điều hòa của hệ thần kinh) bằng cách dãn mạch máu dưới da và tăng tiết mồ hôi”. Đây là một ví dụ của …(1)…... Cụm từ (1) là: A. Cơ thể sinh vật là một hệ thống mở. B. Cơ thể sinh vật là một hệ thống tự điều chỉnh.
C. Cơ thể sinh vật tồn tại dưới sự tác động của môi trường sống. D. Cơ thể sinh vật là một cá thể hoàn chỉnh. Câu 13. Động vật lấy O 2 qua ……(1)…………, chất dinh dưỡng qua hệ tiêu hóa và thải ra ngoài môi trường CO 2 , chất thải, chất thừa, chất không cần thiết qua hệ hô hấp, hệ tiêu hóa và ………(2)……… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – hệ tuần hoàn; 2 – hệ tiêu hóa B. 1 – hệ tuần hoàn; 2 – hệ bài tiết C. 1 – hệ hô hấp; 2 – hệ thần kinh D. 1 – hệ hô hấp; 2 – hệ bài tiết Câu 14. Trong quá trình sống, cơ thể………(1)……… thường xuyên trao đổi chất và năng lượng với môi trường. Mặc dù là hệ thống ……(2)………… nhưng cơ thể lại có khả năng tự điều chỉnh trước những thay đổi của môi trường. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – động vật; 2 – mở B. 1 – động vật; 2 – tự điều chỉnh C. 1 – thực vật; 2 – mở D. 1 – thực vật; 2 – tự điều chỉnh Câu 15. Khi con người chạy, sút bóng, hệ vận động hoạt động mạnh sẽ làm: làm..(1)… nhịp tim,..(2)…. nhịp hô hấp, ….(3)….. hoạt động bài tiết nước tiểu. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) và (3)lần lượt là: A. 1 – giảm, 2 – tăng, 3 – giảm B. 1 – giảm, 2 – tăng, 3 – tăng C. 1 – giảm, 2 – giảm, 3 – giảm D. 1 – tăng, 2 – tăng, 3 – giảm Câu 16. Khi bị hở van tim gây nên tình trạng khó thở là do ảnh hưởng của hệ …(1)….. lên hệ …(2)…. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – hệ tuần hoàn; 2 – hệ tiêu hóa B. 1 – hệ tuần hoàn; 2 – hệ hô hấp C. 1 – hệ hô hấp; 2 – hệ thần kinh D. 1 – hệ hô hấp; 2 – hệ bài tiết Câu 17. Cơ thể sinh vật là một hệ thống …(1)….. vì giữa cơ thể và môi trường luôn có sự trao đổi, tác động qua lại thông qua quá trình ……(2)…… và năng lượng. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – mở; 2 – trao đổi chất B. 1 – mở; 2 – chuyển động C. 1 – tự điều chỉnh; 2 – trao đổi chất D. 1 – tự điều chỉnh; 2 – vận động Câu 18. Ở sinh vật, sự tự điều chỉnh được thực hiện thông qua quá trình điều hòa của hệ …(1).... và hệ …(2)….. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – hệ thần kinh; 2 – hệ tiêu hóa B. 1 – hệ thần kinh; 2 – hệ nội tiết
C. 1 – hệ hô hấp; 2 – hệ thần kinh D. 1 – hệ hô hấp; 2 – hệ bài tiết Câu 19. Đối với thực vật, sự tự điều chỉnh được thực hiện thông qua tương quan hormone thực vật dưới sự kiểm soát của đặc điểm di truyền và …(1)….... Cụm từ (1) là A. Gen B. Hình thái C. Các yếu tố môi trường D. Bố mẹ Câu 20. Khi con người hoạt động mạnh hoặc khi trời nóng thì cơ thể sẽ tự điều chỉnh thông qua …(1)… các mạch máu dưới da và …(2)… tiết mồ hôi. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – dãn; 2 – tăng B. 1 – dãn; 2 – giảm C. 1 – co; 2 – tăng D. 1 – dãn; 2 – giảm Câu 21. Ở người, khi thời tiết lạnh thì cơ thể sẽ cơ thể sẽ tự điều chỉnh thông qua ….. các mạch máu dưới da và …… (…… cơ liên tục). Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) và (3)lần lượt là: A. 1 – co, 2 – run, 3 – dãn B. 1 – dãn, 2 – run, 3 – co C. 1 – co, 2 – run, 3 – co D. 1 – dãn, 2 – run, 3 – dãn Câu 22. Ở thực vật C3, quá trình quang hợp diễn ra mạnh khi cường độ ánh sáng …(1)… Cụm từ (1) là A. Bình thường B. Mạnh C. Yếu D. Trung gian Câu 23. Khi quá trình hấp thu nước và chất khoáng ở cây giảm thì quá trình thoát hơi nước ở lá …(1)…. Cụm từ (1) là A. Bình thường B. Tăng C. Giảm D. Không đổi Câu 24. Cơ thể ….(1)………là hệ thống mở, luôn trao đổi chất, năng lượng và thông tin với …(2)….. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – người; 2 – cơ thể khác B. 1 – người; 2 – quần thể C. 1 – sinh vật; 2 – sinh vật khác D. 1 – sinh vật; 2 – môi trường sống Câu 25. Vào buổi trưa những ngày nắng nóng, lượng nước ở cây …(1)….. quá nhiều dẫn tới cây thiếu nước, abscicis acid được tổng hợp, khí khổng …(2)…. làm giảm sự thoát hơi nước. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – giảm; 2 – căng lên B. 1 – tăng; 2 – căng lên C. 1 – thoát ra; 2 – mỏng lại D. 1 – thoát ra; 2 – đóng lại Câu 26. ……(1)………… thu nhận nước, …(2)….., CO 2 và ánh sáng từ môi trường, tạo chất hữu cơ và thải O 2 ra khỏi môi trường.………(3)……… lấy O 2 qua hệ hô hấp, chất dinh dưỡng qua hệ tiêu hóa và thải ra ngoài CO 2 , chất thải, chất thừa, chất không cần thiết qua hệ hô hấp, hệ tiêu hóa và hệ …(4)….. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2), (3) và (4) lần lượt là: A. 1 – thực vật; 2 – chất khoáng; 3 – Con người; 4 – nội tiết B. 1 – thực vật; 2 – chất khoáng; 3 – sinh vật; 4 – nội tiết C. 1 – thực vật; 2 – chất khoáng; 3 – Con người; 4 – bài tiết D. 1 – thực vật; 2 – năng lượng; 3 – Con người; 4 – nội tiết Câu 27. Quá trình hô hấp ở cây tạo ra các sản phẩm là CO 2 , …… và Q (…… + nhiệt). Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – nước; 2 – ATP B. 1 – nước; 2 – thế C. 1 – O 2 ; 2 – ATP D. 1 – O 2 ; 2 – nội năng Câu 28. Bệnh nhân bị hở van ba lá nặng (nối giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải) sẽ ảnh hưởng tới hô hấp, dễ khó thở hụt hơi. Nguyên nhân chính là do dẫn tới giảm khả năng cung cấp …(1)…, từ đó sẽ tác động đến cơ chế điều hòa …(2)….. làm tăng nhịp hô hấp, nếu hở nặng sẽ dễ gây tăng áp lực động mạch phổi, suy tim từ đó gây khó thở hụt hơi. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – CO 2 ; 2 – máu B. 1 – CO 2 ; 2 – dịch C. 1 – O 2 ; 2 – máu D. 1 – O 2 ; 2 – thần kinh Câu 29. Khi chạy bộ, hệ …(1)…… hoạt động mạnh nên tế bào cơ tăng sử dụng …(2)…, tăng thải …(3)…, tăng sinh nhiệt, từ đó tác động tới các thụ thể và kích thích tới các trung khu điều hòa tim mạch, hô hấp, thân nhiệt ở trung ương thần kinh làm tăng nhịp tim, tăng nhịp thở, tăng bài tiết mồ hôi,... Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) và (3) lần lượt là: A. 1 – hô hấp; 2 – O 2 ; 3 – CO 2 B. 1 – vận động; 2 – O 2 ; 3 – CO 2 C. 1 – hô hấp; 2 – CO 2 ; 3 – O 2 D. 1 – tuần hoàn; 2 – O 2 ; 3 – CO 2