PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text PASSAGE 14.pdf


Page 2 A. men B. labour C. jobs D. women ĐÁP ÁN 1-D 2-D 3-D 4-D 5-C 6-C 7-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Question 1: Theo như đoạn văn, lượng phân chia công việc công bằng là_____ A. phụ nữ làm việc nhà trong 14 giờ B. đàn ông làm nhiều việc hơn phụ nữ C. phụ nữ làm hơn 80% lượng việc nhà D. phụ nữ và đàn ông chia đều việc “A fair division of labour” được nhắc đến ở đầu đoạn 2, với quan niệm “housework should be shared equally between male and female partners”. Tức là phụ nữ và đàn ông nên chia đều việc với nhau (đáp án D) Question 2: Những hoạt động sau đây đều được đề cập trong đoạn như một phần việc nhà, ngoại trừ: A. chăm con B. dọn rửa C. đi mua đồ D. chăm cha mẹ già Đoạn cuối có đề cập “Activities included in the study were cooking, cleaning, shopping, doing laundry, washing up and childcare.” Ta thấy chỉ có ý “taking care of old-aged parents” không xuất hiện. Như vậy chọn D. Question 3: Từ “remainder” ở đoạn 2 gần nghĩ nhất với____ A. phần được chia B. phần được bù vào C. phần đã làm D. phần còn lại Remainder: phần còn lại = what is left Question 4: Từ “norm” ở đoạn 1 gần nghĩa nhất với____ A. điều kì lạ B. điều bất bình đẳng C. điều thay đổi D. điều bình thường Norm(n): lẽ bình thường, dĩ nhiên = usual thing Question 5: Tuy phụ nữ cho rằng đàn ông nên chia sẻ công việc, những người không có nghề nghiệp sẵn lòng gánh _____ việc nhà. A. 14% B. 37% C. 80% D. 70% Câu 2 đoạn 2: “Women who did not work outside the home were satisfied to perform 80%” Như vậy chọn đáp án C. Question 6: Có thể suy ra từ đoạn văn rằng sau khi kết hôn, _______ A. phụ nữ làm việc nhà gấp đôi đàn ông

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.