PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Worksheet Unit 2 iSW7.docx

VOCABULARY UNIT 2: HEALTH A. VOCABULARY Word Transcriptio n Type Meaning Example 1. get (some) sleep /gɛt (sʌm) sliː p/ v ngủ You should get some sleep because you look so tired. Bạn nên ngủ một chút vì trông bạn rất mệt 2. eat fruit and vegetables /iːt fruːt ænd ˈ vɛʤtəb(ə)lz/ v ăn hoa quả và rau Eating more fruit and vegetables is good for your health. Ăn nhiều hoa quả và rau hơn rất tốt cho sức khoẻ của bạn. 3. eat fast food /iːt fɑːst fuːd/ v ăn đồ ăn nhanh They often eat fast food for breakfast because they are too busy. Họ thường ăn đồ ăn nhanh vào bữa sáng vì họ rất bận rộn 4. drink soda /drɪŋk ˈsəʊdə/ v uống nước có ga Soda is popular drink with teenagers. Nước uống có ga là loại đồ uống phổ biến cho tuổi teen. 5. healthy /hɛlθi/ adj tốt cho sức khỏe Fruit and vegetables are healthy for students. Trái cây và rau rất lành mạnh cho học sinh. 6. unhealthy /ʌnˈhɛlθi/ adj không tốt cho sức khỏe You shouldn’t eat much fast food because they are unhealthy. Bạn không nên ăn nhiều đồ ăn nhanh vì nó không lành mạnh 7. feel weak /fiːl wiːk/ v cảm thấy mệt My mother often feels weak after a long working day. Mẹ mình thường thấy mệt sau một ngày làm việc dài.
8. have a sore throat /hæv ə sɔː θrə ʊt/ v bị đau họng What’s the matter with you? I am having a sore throat. Bạn bị sao vậy? Mình đang bị đau họng. 9. get some rest /gɛt sʌm rɛst/ v nghỉ ngơi He wants to go on holiday to get some rest. Anh ấy muốn đi nghỉ để nghỉ ngơi. 10. take vitamins /teɪk ˈvɪtəmɪn z/ v uống vitamin You should take vitamins every day. Bạn nên uống vitamin hàng ngày. 11. have a fever ˈ/hæv ə ˈfiːvə / v bị sốt You are so hot now. You are having a fever. Bạn nóng lắm. Bạn bị sốt rồi. 12. take medicine /teɪk ˈmɛdsɪn/ v uống thuốc If you don’t feel well, you should take medicine. Nếu bạn cảm thấy không khỏe, bạn nên uống thuốc. 13. stay up late /steɪ ʌp leɪt/ v thức khuya Staying up late is bad for your eyes Thức khuya không tốt cho mắt của bạn. 14. keep warm /kiːp wɔːm/ v giữ ấm It’s so cold outside. You should keep your body warm when you go out. Bên ngoài đang rất lạnh. Bạn nên giữ ấm khi ra ngoài.

✔ You should eat lots of vegetable and fruit. It’s good for your health. ✔ My sister likes reading. She reads lots of books in her free time. ✔ There is a lot of rain here in summer. II. Should and shouldn’t should shouldn’t nên không nên * should đi với tất cả các ngôi mà không cần thêm "s" với các ngôi số ít ở thì hiện tại đơn.  * Should đứng ngay sau chủ ngữ và trước động từ thường, và động từ đứng sau "should" luôn ở dạng nguyên thể. Cấu trúc cụ thể:  Chủ ngữ + should/ shouldn't + động từ nguyên thể + (các thành phần khác)  * Câu hỏi dạng nghi vấn với should được dùng để hỏi ý kiến hay yêu cầu một lời khuyên. Cấu trúc cụ thể: Should + chủ ngữ + động từ + ..?  - Yes, chủ ngữ + should. - No, chủ ngữ + shouldn't.2. Ví dụ:  ✔ We should brush our teeth twice a day. ✔ You should do morning exercise every day. ✔ We should eat fresh food. ✔ You shouldn’t drink too much beer because it isn’t good for your health. ✔ He shouldn’t eat much fast food. ✔ They shouldn’t play computer games much more. ✔ Should we buy a car? – Yes, we should. ✔ Should I sleep more? Yes, you should. ✔ Should I do morning exercise? Yes, you should. ✔ What should I do to keep my body fit?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.