PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Cuối kì 2 - Hóa 10 - CV7991(4 dạng câu hỏi) - 2024-2025 - Dùng chung 3 sách - Đề 13.doc

TRƯỜNG THPT…………….. TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – ĐỀ SỐ 13 Môn : HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Calcium chloride dùng trong điện phân để sản xuất calcium kim loại và điều chế các hợp kim của calcium. Với tính chất hút ẩm lớn, calcium chloride được dùng làm tác nhân sấy khí và chất lỏng. Do nhiệt độ đông đặc thấp nên dung dịch calcium (II) chloride được dùng làm chất tải lạnh trong các hệ thống làm lạnh,…Ngoài ra calcium chloride còn được làm chất keo tụ trong hóa dược và dược phẩm hay trong công việc khoan dầu khí. Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố calcium ? A. Ca(OH) 2 + CuCl 2  Cu(OH) 2 + CaCl 2 B. CaCl 2 ñpnc Ca + Cl 2 C. 3CaCl 2 + 2K 3 PO 4  Ca 3 (PO 4 ) 2 + 6KCl D.CaO + 2HCl  CaCl 2 +H 2 O Câu 2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt  A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO 3 B. Phản ứng phân hủy khí NH 3 . C. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hòa tan NH 4 Cl trong nước Câu 3. Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường? A. Phản ứng  nhiệt phân Cu(OH) 2 B. Phản ứng giữa H 2 và O 2 trong hỗn hợp khí. C. Phản ứng giữa Zn và  dung dịch H 2 SO 4 D. Phản ứng đốt cháy cồn. Câu 4. Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là A. tốc độ tức thời. B. quá trình hóa học. C. cân bằng hóa học. D. tốc độ phản ứng. Câu 5. Khi nghiên cứu ảnh hưởng cửa nhiệt độ tới tốc độ của phản ứng giữa Mg (s) với HCl(aq), những mô tả nào sau đây phản ánh đúng hiện tượng quan sát được khi làm thí nghiệm? A. Khi đun nóng, bọt khí thoát ra nhanh hơn so với không đun nóng. B. Khi đun nóng, bọt khí thoát ra chậm hơn so với không đun nóng. C. Khi đun nóng, dây Mg tan nhanh hơn so với không đun nóng. D. Khi đun nóng, dây Mg tan chậm hơn so với không đun nóng. Câu 6. Từ một miếng đá vôi và một lọ dung dịch HCl 1 M, thí nghiệm được tiến hành trong điều kiện nào sau đây sẽ thu được lượng CO 2 lớn nhất trong một khoảng thời gian xác định? A. Tán nhỏ miếng đá vôi, cho vào dung dịch HCl 1 M, không đun nóng. B. Tán nhỏ miếng đá vôi, cho vào dung dịch HCl 1 M, đun nóng. C. Cho miếng đá vôi vào dung dịch HCl 1 M, không đun nóng. D. Cho miếng đá vôi vào dung dịch HCl 1 M, đun nóng. Câu 7. Cho phương trình hoá học: 2KMnO 4 (aq)+10FeSO 4 (aq)+8H 2 SO 4 (aq)  5Fe 2 (SO 4 ) 3 (aq)+K 2 SO 4 (aq)+2MnSO 4 (aq)+8H 2 O (l) Với cùng một lượng các chất tham gia phản ứng, chất phản ứng hết nhanh nhất là: A. KMnO 4 . B. FeSO 4 . C. H 2 SO 4 . D. Cả 3 chất hết cùng lúc. Câu 8. Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon? A. Chlorine. B. Iodine. C. Fluorine. D. Bromine. Câu 9. Nguyên tố halogen được dùng trong sản xuất nhựa PVC là

(3) Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn. (4) Thực phẩm nấu trong nồi áp suất là để giữ được mùi thơm của thức ăn do nồi rất kín. (5) Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanh ke (trong sản xuất xi măng), là yếu tố ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng. A. 1, 2, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 5. D. 1, 4, 5. Câu 17. Hòa tan khí Cl 2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây? A. KCl, KClO 3 , Cl 2 . B. KCl, KClO, KOH. C. KCl, KClO 3 , KOH, H 2 O. D. KCl, KClO 3 , H 2 O. Câu 18. Phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất khử? A. HCl + NaOH  NaCl + H 2 O. B. 2HCl + Mg  MgCl 2 + H 2 . C. MnO 2 + 4HCl  MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O. D. NH 3 + HCl  NH 4 Cl. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Để điều chế khí chlorine (Cl 2 ) trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho potassium permanganate (KMnO 4 )tác dụng với hydrogen chloride (HCl): KMnO 4 +HCl ot KCl + MnCl 2 + Cl 2 +H 2 O a. Chất Oxi hóa là KMnO 4 . b. HCl vừa là chất khử vừa là môi trường. c. Hệ số cân bằng tối giản của HCl là 16. d. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là 36. Câu 2. Cho 2982(,)393,5/o fHCOgkJmol a. CO 2 bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền tạo nên nó. b. CO 2 kém bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền tạo nên nó. c. Khi tạo ra 1 mol khí CO 2 từ các đơn chất bền thì nhiệt lượng tỏa ra là 393,5 kJ/mol. d. Khi tạo ra 1 mol khí CO 2 từ các đơn chất bền thì cần cung cấp nhiệt lượng là 393,5 kJ/mol. Câu 3. Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pha khí sau: N 2 + 3H 2  2NH 3 Khi nhiệt độ phản ứng tăng lên, a. Tốc độ chuyển động của phân tử chất đầu (N 2 , H 2 ) tăng lên. b. Tốc độ va chạm giữa phân tử N 2 và H 2 tăng lên. c. Số va chạm hiệu quả tăng lên. d. Tốc độ chuyển động của phân tử chất sản phẩm (NH 3 ) giảm Câu 4. Halogen là các phi kim điển hình, có tính oxi hóa mạnh, tính oxi hóa giảm dần từ fluorine đến iodine. a. Khi phản ứng với kim loại, mỗi nguyên tử halogen sẽ nhận 1 electron. b. Iron (sắt) phản ứng với chlorine sẽ thu được muối FeCl 2 . c. Khả năng phản ứng của các halogen với hydrogen tăng dần từ fluorine đến iodine. d. Phản ứng của iodine với hydrogen là phản ứng thuận nghịch. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Cho KI tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thấy tạo ta muối trung hòa và sulfur +6 trong H 2 SO 4 bị khử thành nguyên tử sulfur. Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của phản ứng trên là bao nhiêu? Câu 2. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 3Fe(s) + 4H 2 O(l)  Fe 3 O 4 (s) + 4H 2 (g) 29826,32o rHkJ 298 o rH của phản ứng Fe 3 O 4 (s) + 4H 2 (g)  3Fe(s) + 4H 2 O(l) là bao nhiêu kJ?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.