Nội dung text UNIT 4 (TỪ VỰNG & NGỮ PHÁP) - KEY.doc
UNIT 4: REMEMBERING THE PAST *VOCABULARY WORD PRONUNCIATION MEANING ancient (adj) /ˈeɪnʃənt/ cổ đại, lâu đời anniversary (n) /ˌænɪˈvɜːsəri/ ngày kỉ niệm, lễ kỉ niệm barefoot (adj, adv) /ˈbeəfʊt/ chân trần basic (adj) /ˈbeɪsɪk/ cơ bản castle (n) /ˈkɑːsl/ lâu đài communal (adj) /kəˈmjuːnl/ dùng chung, thuộc cộng đồng complex (n) /ˈkɒmpleks/ khu phức hợp, quần thể deep-rooted (adj) /ˌdiːp ˈruːtɪd/ lâu đời, ăn sâu bén rễ face to face (adv) /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ trực tiếp, trực diện fish and chips (n) /ˌfɪʃ ən ˈtʃɪps/ món cá và khoai tây rán (món ăn truyền thống của người Anh) found (v) /faʊnd/ thành lập generation (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn/ thế hệ monument (n) /ˈmɒnjumənt/ tượng đài observe (v) /əbˈzɜːv/ duy trì, tuân theo occupied (adj) /ˈɒkjupaɪd/ có người ở occupy (v) /ˈɒkjupaɪ/ chiếm giữ promote (v) /prəˈməʊt/ thúc đẩy recognise (v) /ˈrekəɡnaɪz/ công nhận religious (adj) /rɪˈlɪdʒəs/ (thuộc) tôn giáo structure (n) /ˈstrʌktʃə/ cấu trúc takeaway (n) /ˈteɪkəweɪ/ đồ ăn bán sẵn (để mang về) *GRAMMAR THE PAST CONTINUOUS Thì Past Continuous (Diễn đạt 1 hành động đang xảy ra ở quá khứ) FORM