Nội dung text ĐỀ MINH HỌA VÀO 10- 2025(THAI NGUYEN)KEYS.pdf
1 KHÓA LUYỆN GIẢI ĐỀ VÀO 10 ĐỀ MINH HỌA VÀO 10 CỦA SỞ THÁI NGUYÊN Năm học 2025 -2026 Compiled by Mrs Trang Anh Facebook: Mrstranganh87 STT ĐÁP ÁN BÀI GIẢI CHI TIẾT 1 A Kiến thức về phát âm: A. students /ˈstjuː.dənts/ B. careers /kəˈrɪərz/ C. belongs /bɪˈlɒŋz/ D. methods /ˈmeθ.ədz/ => Phần gạch chân ở phương án A được phát âm là /s/, còn lại được phát âm là /z/. => Do đo , ta cho n đa p a n A 2 C Kiến thức về phát âm: A. solar /ˈsəʊ.lər/ B. remote /rɪˈməʊt/ C. office /ˈɒ.fɪs/ D. notebook /ˈnəʊ t.bʊk/ => Phần gạch chân ở phương án C được phát âm là /ɒ/, còn lại được phát âm là /əʊ/. => Do đo , ta cho n đa p a n C 3 C Kiến thức về phát âm: A. connection /kəˈnek.ʃən/ B. generate /ˈdʒen.ə.reɪt/ C. extended /ɪkˈsten.dɪd/ D. relative /ˈrel.ə.tɪv/ => Phần gạch chân ở phương án C được phát âm là /ɪ/, còn lại được phát âm là /e/. => Do đo , ta cho n đa p a n C
2 4 B Kiến thức về phát âm: A. chemistry /ˈkem.ɪ.stri/ B. charity /ˈtʃær.ɪ.ti/ C. orchestra /ˈɔːkɪ.strə/ D. mechanic /məˈkæn.ɪk/ => Phần gạch chân ở phương án B được phát âm là /tʃ/, còn lại được phát âm là /k/. => Do đo , ta cho n đa p a n B 5 C Kiến thức về phát âm: A. maintained /meɪnˈteɪnd/ B. disturbed /dɪsˈtɜːbd/ C. nourished /ˈnʌ.rɪʃt/ D. explored /ɪkˈsplɔːd/ => Phần gạch chân ở phương án C được phát âm là /t/, còn lại được phát âm là /d/. => Do đo , ta cho n đa p a n C 6 B Kiến thức về thì động từ: Ca n cứ va o “so far” la da u hie u cu a thì hie n ta i hoa n tha nh. Ta co co ng thứ c thì hie n ta i hoa n tha nh: S + have/has + Vp2 => loa i A,C,D Tạm dịch: Tì nh đe n nay nhứ ng ho c sinh na y đa la m hai ba i kie m tra. Do đo , B la đa p a n phu hợ p. 7 D Kiến thức về giới từ: Ta co : on the shelf: ợ tre n ke Tạm dịch: Peter đe ta t ca sa ch ợ tre n ke . Do đo , D la đa p a n phu hợ p. 8 B Kiến thức về từ loại: Xét các đáp án: A. need /niːd/ (n): nhu ca u B. necessary /ˈnɛsəsəri/ (adj): ca n thie t C. necessity /nəˈsɛsəti/ (n): sứ ca n thie t D. necessarily /ˌnɛsəˈsɛrəli/ (adv): mo t ca ch ca n thie t Ta co : trứợ c danh tứ “equipment” ta ca n mo t tì nh tứ Tạm dịch: Ho đang chua n bi thie t bi ca n thie t cho thì nghie m. Do đo , B la đa p a n phu hợ p.
3 9 A Kiến thức về mệnh đề quan hệ: Xét các đáp án: A. which: đa i tứ quan he thay cho danh tứ chì va t, sứ va t, sứ vie c; đo ng vai tro la m chu ngứ hoa c ta n ngứ trong me nh đe quan he . Theo sau which co the la mo t đo ng tứ hoa c mo t chu ngứ . B. who: đa i tứ quan he thay cho danh tứ chì ngứợ i, đo ng vai tro la m chu ngứ hoa c ta n ngứ trong me nh đe quan he . Theo sau who co the la mo t đo ng tứ hoa c mo t chu ngứ . C. where: la tra ng tứ quan he chì nợi cho n, đứ ng sau danh tứ chì nợi cho n, thay cho at/on/from + which, there D. when: la tra ng tứ quan he chì thợ i gian, đứ ng sau danh tứ chì thợ i gian, du ng thay cho on/in/at + which, then Ta co : phì a trứợ c cho tro ng la danh tứ chì va t “solar panels”, phì a sau la đo ng tứ “generate” => ta du ng which Tạm dịch: Chu ng ta ne n la p đa t ca c ta m pin ma t trợ i ma co the ta o ra đie n cho ngo i nha cu a chu ng ta. Do đo , A la đa p a n phu hợ p. 10 A Kiến thức về câu điều kiện: Ca n cứ va o “if” va “work” ta suy ra đa y la ca u đie u kie n loa i 1. Ta co ca u tru c ca u đie u kie n loa i 1: If + S + V (hie n ta i đợn), S + will/can/may/should...+ V (nguye n ma u). Tạm dịch: Ne u ba n la m vie c cha m chì , ba n se tha nh co ng. Do đo , A la đa p a n phu hợ p. 11 C Kiến thức về thì và sự phối thì: Tạm dịch: Khi ho đang chua n bi cho ba i kie m tra, ho đa tì m tha y mo t cuo n sa ch tuye t vợ i. => Ca n cứ va o ngứ ca nh cu a ca u ta tha y ca u na y đang die n ta mo t ha nh đo ng đang xa y ra thì co ha nh đo ng kha c xen va o. Ha nh đo ng xa y ra trứợ c ta chia thì qua khứ tie p die n, ha nh đo ng xa y ra sau ta chia thì qua khứ đợn Do đo , C la đa p a n phu hợ p. 12 A Kiến thức về liên từ: Xét các đáp án: A. because + S + V: bợ i vì B. because of + N/cu m danh tứ /Ving: bợ i vì C. although + S + V: ma c du
4 D. in spite of + N/cu m danh tứ /Ving: ma c du Ca n cứ va o phì a sau cho tro ng la mo t me nh đe (S+V) => loa i B va D Tạm dịch: Vì thợ i tie t xa u, chu ng to i đa hu y chuye n ca m tra i. Ca n cứ va o nghì a ta cho n A Do đo , A la đa p a n phu hợ p. 13 D Kiến thức về thì và sự phối thì: Ca n cứ va o me nh đe phì a sau chia qua khứ đợn -> cho tro ng ta chia thì qua khứ đợn vì ca u na y đang die n ta ve sứ vie c đa xa y ra ợ qua khứ . Tạm dịch: Chi to i đa co mo t co ng vie c ba n thợ i gian ho i chi a y ho c đa i ho c. Do đo , D la đa p a n phu hợ p. 14 B Kiến thức về mạo từ: Ta co : ta du ng ma o tứ “a/an” trứợ c danh tứ chì nghe nghie p Ca n cứ va o “astronaut” ba t đa u ba ng mo t nguye n a m => du ng “an” Tạm dịch: Anh trai anh a y muo n trợ tha nh mo t phi ha nh gia. Do đo , B la đa p a n phu hợ p. 15 A Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ: Xét các đáp án: A. flood /flʌd/ (n): lu lu t B. tide /taɪd/ (n): thu y trie u C. drought /draʊt/ (n): ha n ha n D. storm /stɔːrm/ (n): ba o Tạm dịch: Cợn mứa lợ n ga y ra lu lu t ợ nhie u nợi tre n ca nứợ c. Ca n cứ va o nghì a, A la đa p a n phu hợ p. 16 C Kiến thức về thì động từ: Ca n cứ va o “now” la da u hie u cu a thì hie n ta i tie p die n Tạm dịch: Ho đang do n de p pho ng ngay ba y giợ . Do đo , C la đa p a n phu hợ p. 17 B Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu: Ta co : suggest + Ving: đe nghi , gợ i y , đe xua t la m gì Tạm dịch: Ba c sì gợ i y loa i bo loa i nứợ c ngo t đo kho i che đo a n vì no chứ a nhie u calo. Do đo , B la đa p a n phu hợ p. 18 A Kiến thức về cụm động từ: Ta co : take care of sth/sb = look after sth/sb: cha m so c ca i gì /ai take part in = participate in = join: tham gia