Nội dung text TOÁN 10 ĐỀ 8 HỌC KỲ 2 CÁNH DIỀU.doc
1 THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 8] CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ________________________________________________ Câu 1. Đường thẳng 2x – y + 3 = 0 có một véc tơ chỉ phương là A. (1;2) B. (1;3) C. (2;1) D. (4;2) Câu 2. Cho 2:4Pyx điểm nào sao đây thuộc P A. 1;4A . B. 1;4B . C. 2;8C . D. 1;2D . Câu 3. Tính diện tích tam giác tạo bởi đường thẳng AB với hai trục tọa độ biết A (2;3), B (4;5). A. 0,5 B. 2 C. 1 D. 2,5 Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm ba chữ số phân biệt lập từ 0,1,2,3,4,5 A. 52 B. 42 C. 50 D. 60 Câu 5. Số bàn thắng trong các trận của một giải bóng đá được ghi lại như sau Số bàn thắng 1 2 3 4 5 6 Số trận đấu 5 14 16 10 3 2 Số bàn thắng trung bình trong một trận của cả giải là A. 2,69. B. 3,69. C. 2,96. D. 3,96. Câu 6. Tính khoảng cách từ điểm M (1;2) đến đường thẳng 3x + 4y = 5 là A. 1,2 B. 2,2 C. 3 D. 3,2 Câu 7. Xét các tam giác tạo bởi 3 trong 10 điểm A, B, C,...Tồn tại m tam giác chứa điểm A và n tam giác chứa cạnh AB. Tính m + n. A. 36 B. 44 C. 18 D. 52 Câu 8. Tính giá trị biểu thức 122018 201920192019...CCC A. 201921 B. 202021 C. 202022 D. 201922 Câu 9. Cho hypebol ()H có phương trình chính tắc 22 1 916 xy . Tìm tọa độ các giao điểm của ()H với trục hoành A. 9;0 và 9;0 . B. 3;0 và 3;0 . C. 4;0 và 4;0 . D. 16;0 và 16;0 . Câu 10. Một lớp học có 15 học sinh nam, 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ (gần đúng). A. 0,8755 B. 0,2566 C. 0,4642 D. 0,6725 Câu 11. Người ta đo chiều dài, chiều rộng của một cái bể hình chữ nhật có kết quả lần lượt là: 52,21xmcmymcm . Sai số tương đối của chu vi của cái bể đó là: A. 0,3% . B. 0,43% . C. 0,03% . D. 0,15% . Câu 12. Cho điểm A (-2;1) và hai đường thẳng 3x – 4y + 2 = 0, mx + 3y = 3. Tính tổng các giá trị m xảy ra khi khoảng cách từ A đến hai đường thẳng trên bằng nhau. A. 0 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 13. Cho hai điểm ()()2;2,5;2.AB- Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho ·090?AMB= A. ()0;1.M B. ()6;0.M C. ()1;6.M D. ()0;6.M Câu 14. Cho các chữ số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên có 5 chữ số, tính xác suất để lấy được số mà chỉ có đúng 3 chữ số khác nhau. A. 125 324 B. 1 6 C. 0,25 D. 11 240 Câu 15. Từ các chữ số từ 0 đến 8 tạo được bao nhiêu số có 6 chữ số và chữ số cuối cùng chia hết cho 4 ? A. 1320 B. 968 C. 1777 D. 1285 Câu 16. Sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 15 hộ gia đình là: 111; 112; 112; 113; 113; 113; 114; 114; 114; 114; 115; 115; 116; 116; 117 . Tính số trung vị của dãy số liệu trên. A. 113 . B. 114 . C. 115 . D. 116 . Câu 17. Biết 100210001210021...xaaxaxax . Tính giá trị của biểu thức 012100...Saaaa .
2 A. 100 B. 1003 C. 1002 D. 2004 Câu 18. Một mảnh vườn có diện tích 221800,05Smm . Sai số tương đối của giá trị gần đúng ấy là: A. 0,05% . B. 0,01% . C. 0,03% . D. 0,04% . Câu 19. Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất thỏa mãn 2422003 222...21x xxxCCC . A. 1003 B. 1004 C. 1002 D. 1001 Câu 20. Cho A (4;0), B (-1;1), C (2;2). Quỹ tích các điểm M thỏa mãn 3MAMBMB→→→ là đường tròn tâm I, bán kính R. Hoành độ tâm I là A. 5 B. 3 C. 4 D. – 4 Câu 21. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số 5 chữ số khác nhau mà bắt đầu bằng 1 A. 96 B. 36 C. 60 D. 120 Câu 22. Một điểm bất kỳ trên elip 22416xy có khoảng cách đến gốc tọa độ lớn nhất là A. 5 B. 8 C. 4 D. 10 Câu 23. Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau : 10;9;10;8;9;10;9;7;8;9;10 . Hãy tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu trên. A. 17Q , 28Q , 310Q B. 18Q , 210Q , 310Q . C. 18Q , 29Q , 310Q . D. 18Q , 29Q , 39Q . Câu 24. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số 6 chữ số khác nhau bắt đầu bằng 23 A. 360 B. 240 C. 400 D. 520 Câu 25. Cho điểm M (3;4) và elip (E) có phương trình 22 1 94 xy . Lựa chọn mệnh đề đúng: A. M nằm trên (E). B. M nằm phía trong (E) C. MO > 5 với O là gốc tọa độ. D. M nằm phía ngoài (E). Câu 26. Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm nếu lấy 3,14 thì độ chính xác là A. 0,009d B. 0,09d C. 0,1d D. 0,01d Câu 27. Cho điểm M (0;4) và đường tròn 2286210xyxy . Tìm phát biểu đúng A. M nằm ngoài đường tròn C. M nằm trên đường tròn B. M nằm trong đường tròn D. M trùng với tâm của đường tròn Câu 28. Cho A (2;3), B (5;6). Tập hợp điểm M cách đều hai điểm A, B là đường thẳng d, khi đó d vuông góc với đường thẳng nào sau đây ? A. x + y = 5 B. x – y = 8 C. 2x – y = 1 D. 3x + y = 2 Câu 29. Chiều cao của một ngọn đồi là 347,130,2hmm . Độ chính xác d của phép đo trên là A. 347,13.dm B. 347,33.m C. 0,2.dm D. 346,93.dm Câu 30. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên 4 chữ số phân biệt lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Xác suất để số chọn được là số chia hết cho 5 là A. 2 3 B. 1 6 C. 1 30 D. 5 6 Câu 31. Trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh của trường THPT Nguyễn Đức Cảnh có 10 học sinh đạt giải trong đó có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn một nhóm 5 học sinh do thành phố Thái Bình tổ chức. Tính xác suất để chọn được một nhóm gồm 5 học sinh có cả nam và nữ, biết số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ. A. 1 15 B. 3 14 C. 5 7 D. 9 . 10 Câu 32. Khai triển nhị thức 10 21 x x có hệ số tự do là bao nhiêu ? A. 45 B. 90 C. 20 D. 50 Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hypebol H có tiêu cự bằng 26 , hiệu các khoảng cách từ một điểm nằm trên hypebol tới hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng 24 . Phương trình chính tắc của H đó là A. 22 1 14425 xy . B. 22 1 25144 xy . C. 22 1 14425 xy . D. 22 1 14425 xy .