Nội dung text ÔN TẬP DƯỢC LÝ
ÔN TẬP DƯỢC LÝ TH THI NGÀY 18/7/2016 LÚC 8H TẠI KHOA DƯỢC THUỐC LỢI TIỂU STT HOẠT CHẤT BIỆT DƯỢC 0,2 CHỈ ĐỊNH 0,4 TÁC DỤNG PHỤ 0,2 CHỐNG CĐ 0,2 1 Hydrochlorothiazide APO-Hydro Phù Tăng huyết áp Rối loạn điện giải Tăng acid uric Tăng đường huyết Bệnh gout suy thận 2 Furosemid Furosemid Rối loạn điện giải Tăng acid uric Tăng đường huyết Phù cổ chân THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP BA NHÓM CHÍNH: có đuôi: 1. dipin : nife__ và amlo__ 2. olol: capto__ và enala__ 3. pril : propran__ và aten___ thêm 2 chất là: Diltiazem ( giống amlodipin) và methyldopa STT HOẠT CHẤT BIỆT DƯỢC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH 1 Nifedipin Nifedipin CAO HUYẾT ÁP NHẸ: 1. Trên hệ thần kinh TW: bừng nóng mặt, đau đầu, chóng mặt 2. Tiêu hóa: táo bón, buồn nôn NẶNG: Tim mạch: tim đập chậm, nghẽn nhĩ xung huyết Qúa mẫn Suy tim 2 Amlodipin Amlodipin thêm: phù cổ chân 3 Diltiazem HCL Tildiem Qúa mẫn Suy tim Bloc nhĩ thất 4 Captopril Captopril stada Suy thận Hội chứng liều đầu Ho khan Suy thận Phụ nữ có thai 5 Enalapril Enalapril 6 Propranolol Drocardyl Suy tim ứ huyết Nhịp tim chậm Hạ huyết áp thế đứng Suy tim ứ huyết Nhịp tim chậm 7 A bloc nhĩ thất tenolol Atenolol stada
8 Methyldopa Methyldopa Nhức đầu Chóng mặt Hạ huyết áp thế đứng Rối loạn chức năng gan THUỐC TRỊ SUY TIM 1 Digoxin Digoxin Suy tim xung huyết Bốn T: 1. Tim mạch: Bloc nhĩ thất 2. tiêu hóa: chán ăn, buồn nôn 3. Thần kinh: rối loạn TK 4. Thị giác: rối loạn thị giác Loạn nhịp thất Bệnh cơ tim STT HOẠT CHẤT BIỆT DƯỢC CHỈ ĐỊNH TDP CCĐ HORMON VÀ CÁC THUỐC KHÁNG GIÁP I. TUYẾN GIÁP 1 Levothyroxin natri Levothyrox Suy giáp Phối hợp thuốc kháng giáp Điều trị ức chế ung thư tuyến giáp Cường giáp sốt, nhức đầu,rụng tóc,rối loạn kinh nguyệt, mất xương Cường giáp Suy tim, loạn nhịp tim Suy mạch vành 2 Benzyl thiouracil Basdene Cường giáp Phối hợp iod phóng xạ hay chuẩn bị phẫu thuật tuyến giáp Mất bạch cầu hạt Ngứa, ban, sẩn, mề đay (nhẹ) Đau cứng khớp, dị cảm, nhức đầu ( ít gặp) Dị ứng Phụ nữ cóa thai, cho con bú II. TUYẾN TỤY đuối id 1 Tolbutamid Diabetol TIỂU ĐƯỜNG Type 2 Hạ đường huyết Tiểu đường type 1 Phụ nữa có thai Suy gan thận Dị dứng 2 Gliclazid Glycinorm 3 Glibenclamid Daonil 4 Metformin Glucofine 5 Insulin Novolin Tiểu đường type 1 Tiểu đường type 2 trong trường hợp không hiểu quả bằng chế độ ăn Hạ đường huyết Dị ứng ínulin Kháng insulin do kháng thể IgG Tại chỗ: gây teo mô Dị ứng.
dành cho người tiểu đường hoặc bằng thước hạ đường huyết đường uống. mỡ hay phì đại mô mỡ III. TUYẾN THƯỢNG THẬN có đuôi on ( son/ lon) 1 Dexamethason Dexamethason Suy vỏ thượng thận Thấp khớp cấp Ung thư máu Hen suyễn Dị ứng Loét dạ dày tá tràng Loãng xương Loét dạ dày tá tràng Nhiễm khuẩn Dị ứng 2 Prednison Prednisolon 3 Betamethason Betalestin 4 Betamethason dexclorpheniramin Dexmine 5 triamcinolon Kenacort A VITAMIN vitamin A: da và tóc 1 Retinol acetat Vitamin A Quáng gà, khô mắt Trứng cá ,vảy nến Mệt mỏi, kích thích chán ăn, sụt cân, nôn, RL tiêu hóa Thừa vitamin A Nhạy cảm 2 calci carbonat vitamin D3 Calcium D Phối hợp A với D / Bệnh xương Rối loạn tiêu hóa Liều cao gây tăng calci huyết, calci liệu, biếng ăn buồn nôn, khô miệng... Tăng calci huyết, calci niệu Bệnh thận năng 3 Tocoferol Vitamin E Trị và phòng thiếu vitamin E Bảo vệ da Phòng sảy thai, vô sinh... Tiêu chảy rối loại tiêu hóa Đối kháng với Vitamin K gây tăng thời gian đông máu quá mẫn 4 Thiamin Vitamin B1 Bệnh Beri-Beri Phòng thiếu B1 Đau nhức đau lưng, đau dây thần kinh Dị ứng Qúa mẫn Tiêm IV 5 Riboflavin Vitamin B2 Dùng trong tổn thương mắt, da, niêm mạc Dị ứng Quá mẫn 6 Niacin Vitamin B3 Pellagra Phòng thiếu niacin Dị ứng Quá mẫn
Rối loạn lipid huyết 7 Acid panthothenic Vitamin B5 Viêm da do thiếu acid panthothenic Sử dụng tại chỗ trong các trường hợp ngứa, bệnh ngoài da nhẹ 8 Pyridoxin Vitamin B6 Phòng trị thiếu B6 Ngăn ngừa các rối loạn thần kinh do 1 số thuốc gây ra như isoniazid... Dùng lâu dài có thể gây ra bệnh thần kinh ngoại vi nặng, đi không vững tê cóng bàn tay bàn chân 9 Biotin Vitamin B8 Viêm da tăng tiết bã nhờn, khô bong da Viêm lưỡi rối loạn tiêu hóa rụng tóc Dị ứng 13 Vitamin B1,B6,B2 Trivita BF Đau nhức thần kinh, gân, bắp thịt, thấp khớp Cơ thể mệt mỏi, biếng ăn ,sụt cân Dị ứng 11 Vitamin B1,B6,B12 Vitamin B1-B6-B12 Viêm đa dây thần kinh Di ứng quá mẫn u ác tính 12 Acid ascorbic Vitamin C Bệnh scorbut phòng thiếu vitamin C Tăng sức đề kháng cho cơ thể Liều cao gây sỏi thận Trên 1g/ ngày Thiếu men G6PD Sỏi thận 13 Tricalci phosphate Ý Dĩ Hạt sen Tricalci-vit Tình trạng suy nhược do thiếu calci, trẻ chậm lớn, biếng ăn, dưỡng bệnh, phụ nữ có thai, cho con bú Mẫn cảm Tăng calci huyết, calci liệu, Sỏi calci 14 Magne lactat Pyridoxin Magne B6 Thiếu magne Biểu hiện cơ năng của cơn lo lắng cấp tính ( tạng co giật) Tiêu chảy, đau bụng Suy thận nặng 15 Cyanocobalamin Vitamin B12 Thiếu máu hồng Ban đỏ, trứng cá Mẫm cảm, u ác