PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 01_LỜI GIẢI-KNTT.pdf

ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC CUỐI KÌ 2 TOÁN 10_KNTT_FORM 2025 ĐỀ SỐ 01 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Cho hàm số 1 1 x y x    . Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng 2 . A. 0; 2  . B. 1 ; 2 3        . C.   2; 2. D.   1; 2. Lời giải Chọn B Gọi M x 0 0  ; 2  là điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 2 . Khi đó: 0 0 1 2 1 x x         x x 0 0 1 2 1  0   3 1 x 0 1 3   x 1 ; 2 3 M         . Câu 2: Cho hàm số   2 y f x x x    – 4 2 . Khi đó: A. Hàm số tăng trên khoảng ;0. B. Hàm số giảm trên khoảng 5;. C. Hàm số tăng trên khoảng ;2. D. Hàm số giảm trên khoảng ;2 Lời giải Chọn D Ta có a  1 0 và 2 (2, 2) 2 b x I a      Vậy hàm số f x  giảm trên khoảng ;2 và tăng trên khoảng 2;. Câu 3: Biết parabol 2 y ax bx c    đi qua gốc tọa độ và có đỉnh I   1; 3 . Giá trị abc , , là A. a b c     3, 6, 0. B. a b c    3, 6, 0. C. a b c     3, 6, 0 . D. a b c      3, 6, 2 . Lời giải Chọn B Parabol qua gốc tọa độ O   c 0 Parabol có đỉnh   1 3 1; 3 2 6 3 b a I a b a b                   . Câu 4: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. 2 y x x    2 . B. 2 y x x     2 1. C. 2 y x x   2 . D. 2 y x x    2 1. Lời giải x y 1 –1


C. Đường tròn có tâm 2; 4  , bán kính R  2 . D. Đường tròn có tâm 1; 2  , bán kính R 1. Lời giải Chọn B Phương trình 2 2 x y x y      2 4 1 0     2 2      x y 1 2 4 . Vậy đường tròn có tâm 1; 2  , bán kính R  2 . PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8 , khi đó: a) Có 24 số có ba chữ số khác nhau, được tạo thành từ các chữ số 1;2;3;4 b) Có 40 số lẻ có ba chữ số khác nhau, được tạo thành từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 c) Có 144 số tự nhiên cần lập chia hết cho 5, từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8 d) Có 1170 số chẵn gồm bốn chữ số được lập từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai a) Số cách chọn chữ số hàng trăm là 4 cách. Số cách chọn chữ số hàng chục là 3 cách. Số cách chọn chữ số hàng đơn vị là 2 cách. Áp dụng quy tắc nhân, ta có số các số có ba chữ số khác nhau được tạo thành là: 4 3 2 24    b) Chữ số hàng đơn vị có 3 cách chọn. Chữ số hàng trăm có 4 cách chọn. Chữ số hàng chục có 4 cách chọn. Áp dụng quy tắc nhân, ta có số các số lẻ có ba chữ số khác nhau được tạo thành là: 3 4 4 48    c) Gọi abc là số tự nhiên cần lập. Vì abc 5 nên có 2 cách chọn c . Chọn a có 8 cách (1,2,3,4,5,6,7,8) . Chọn b có 9 cách (0,1,2,3,4,5,6,7,8). Vậy có thể lập được 2 8 9 144    số thoả mãn đề bài. d) Gọi abcd là số thoả mãn điều kiện đề bài. Chọn d có 4 cách (0,2,4,6). Chọn a có 6 cách (1,2,3,4,5,6). Chọn b có 7 cách (0,1,2,3,4,5,6) .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.