Nội dung text 1. ĐỀ ĐẦY ĐỦ.docx
H S A Phần thi thứ nhất: TOÁN HỌC VÀ XỬ LÍ SỐ LIỆU 1. 4 2. D 3. A 4. 6 5. D 6. A 7. B 8. 2 9. D 10. C 11. C 12. 16 13. D 14. A 15. 2 16. C 17. 8096 18. C 19. 1/2 20. 103 21. -10 22. C 23. D 24. D 25. 1729 26. D 27. B 28. A 29. D 30. -2/3 31. C 32. A 33. C 34. B 35. B 36. A 37. B 38. B 39. 6/11 40. A 41. D 42. B 43. C 44. C 45. B 46. A 47. B 48. 1/9 49. 4 50. 55 Phần thi thứ hai: NGÔN NGỮ - VĂN HỌC 51. A 52. B 53. A 54. A 55. C 56. D 57. B 58. D 59. C 60. B 61. C 62. A 63. C 64. B 65. C 66. A 67. C 68. B 69. B 70. A 71. A 72. B 73. B 74. B 75. A 76. A 77. D 78. B 79. B 80. B 81. C 82. D 83. A 84. C 85. D 86. B 87. C 88. C 89. D 90. B 91. A 92. D 93. C 94. B 95. B 96. C 97. B 98. C 99. A 100. B Phần thi thứ ba: KHOA HỌC hoặc TIẾNG ANH Chủ đề Vật Lí 101. C 102. D 103. A 104. C 105. C 106. A 107. A 108. B 109. B 110. B 111. A 112. 42 113. D 114. C 115. B 116. D 117. B Chủ đề Hóa Học 201. A 202. D 203. A 204. C 205. C 206. A 207. B 208. A 209. D 210. D 211. D 212. D 213. D 214. D 215. 344 216. B 217. B
H S A Chủ đề Sinh Học 301. B 302. D 303. B 304. C 305. B 306. C 307. B 308. C 309. A 310. C 311. D 312. B 313. B 314. C 315. B 316. 1 317. B Chủ đề Lịch Sử 401. B 402. A 403. A 404. A 405. A 406. B 407. C 408. B 409. D 410. A 411. B 412. B 413. B 414. C 415. B 416. C 417. D Chủ đề Địa Lí 501. B 502. A 503. D 504. B 505. B 506. B 507. A 508. D 509. B 510. D 511. C 512. D 513. C 514. C 515. D 516. A 517. B Chủ đề Tiếng Anh 601. B 602. C 603. A 604. C 605. C 606. C 607. C 608. C 609. D 610. C 611. A 612. C 613. C 614. D 615. B 616. B 617. B 618. C 619. D 620. B 621. C 622. C 623. C 624. D 625. C 626. B 627. D 628. A 629. C 630. A 631. C 632. B 633. A 634. D 635. A 636. A 637. A 638. C 639. B 640. C 641. A 642. A 643. D 644. C 645. B 646. C 647.B 648. C 649. D 650. A
H S A ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ nhất: TOÁN HỌC VÀ XỬ LÍ SỐ LIỆU (Tư duy định lượng) Thời gian hoàn thành phần thi thứ nhất: 75 phút Tổng điểm phần thi tư duy định lượng: 50 điểm H S A Hà Nội, tháng … năm 2025
H S A Phần thi thứ nhất: Toán học và Xử lí số liệu từ câu hỏi số 01 đến 50 Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số 22 2 4234 42 xxmxx y xx nghịch biến trên khoảng (4;0) ? (Nhập đáp án vào ô trống) Đáp án: _______ Đáp án đúng là "4" Phương pháp giải Đặt 24txx , khảo sát hàm 24txx để tìm khoảng giá trị của t theo x và biến đổi hàm số ban đầu theo hàm t và khảo sát. Lời giải Đặt 2 2 2 40(4;0) 4 x txxttt xx nghịch biến trên (4;0) (0;42)t . Khi đó bài toán trở thành tìm m nguyên dương để hàm số 2 32 () 2 ttm gt t đồng biến trên (0;42) . Ta có: 22 22 2 3244 ()()0440(2) 2(2) ttmttm gtgtttmtm tt Do phương 0m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 2xm Hàm số đồng biến trên (;2)m và (2;)m . Để hàm số ()gt đồng biến trên (0;42)(0;42)(2;)m 2024.mmm Câu 2: Đạo hàm của hàm số tancotyxx là A. 2 1 cos2y x . B. 2 1 sin2y x . C. 2 4 cos2y x . D. 2 4 sin2y x . Đáp án đúng là D