PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 12072-giaitoan8.com.pdf

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT TT Kĩ năng Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) 1 Nghe 4 2 CH/ 5 16 8 CH/7 20 10 CH/ 12 2 Ngôn ngữ 12 6 CH/ 3 8 4 CH/ 5 20 10 CH/ 8 3 Đọc 4 2 CH/ 2 14 7 CH/ 7 2 1 CH/1 20 10 CH/ 10 4 Viết 4 2 CH/ 2 6 3 CH/ 2 10 5 CH/ 2 20 10 CH/ 15 5 Nói 5 2 5 4 10 5 20 15 Tổng 29 14 49 22 22 100 60 Tỉ lệ (% ) 29 49 22 100 Tỉ lệ chung (%) 78 22 100 ** Tổng bài thi: 40 CH (Câu Hỏi) Lưu ý: - Thời gian mang tính đề xuất, cán bộ ra đề tham khảo để lựa chọn số câu hỏi cho phù hợp với thời gian ấn định của bài kiểm tra. - Tỉ lệ mức độ nhận thức mang tính đề xuất. - Tỉ lệ giữa các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ có thể điều chỉnh trong khoảng 5%. - Tỉ lệ được tính dựa trên điểm số, không tính trên số lượng câu hỏi. - Tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu tự luận là tương đối, có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số Nhận CH biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTENING 1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến các chủ đề đã học. Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. 2 2 Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. 3 3 Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. 2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) liên quan đến các chủ đề đã học. Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. 5 5 Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. II. LANGUAGE 1. Pronunciation Các nguyên âm đơn, nguyên âm đôi, phụ âm, tổ hợp phụ âm, trọng âm từ, trọng âm Nhận biết: - Nhận biết các âm hoặc trọng âm thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học. 2 2
câu, nhịp điệu và ngữ điệu Thông hiểu: - Phân biệt được các âm trong phần nghe. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói. 2. Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ điểm.Health; Food and drink; community service Nhận biết: - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. 3 3 Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ...) 3. Grammar Các chủ điểm ngữ pháp đã học: comparrisons: like, diferent from; as ...as Nhận biết: - Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. 2 2 Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. 3 3 Vận dụng: - Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết. III. READING 1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80 -100 từ về các chủ điểm đã học. Nhận biết: - Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 2 2 Thông hiểu: - Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 3 3 Vận dụng: - Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ
và kỹ năng trong các tình huống mới. 2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100 -120 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình Nhận biết: - Thông tin chi tiết Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. - Hiểu được nghĩa tham chiếu. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp 4 4 Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. 1 1 IV. WRITING 1. Error identification Xác định lỗi sai Nhận biết: - Nhận diện lỗi về ngữ pháp và từ loại trong câu. 2 2 2. Sentence transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước Thông hiểu: - Sử dụng các từ đã để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. 3 3 Vận dụng: - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. 5 5 3. Sentence building Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để viết câu Vận dụng cao: - Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh. V. SPEAKING (Phần SPEAKING tổ chức thi buổi riêng) + Nội dung: - Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình. - Sử dụng được một số chức

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.