Nội dung text Chương 2 Khí lí tưởng.docx
A. Đường thẳng song song với trục hoành. B. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. C. Đường thẳng song song với trục tung. D. Đường hyperbol. Câu 20: Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp? A. Nhiệt độ tuyệt đồi không đổi, thể tích không đổi. B. Nhiệt độ tuyệt đồi giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. C. Các quá trình A, D. Nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. Câu 21: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp ? A. .V const T B. V ~ T. C. 11 22 .VT VT D. 1 .V T∼ Câu 22: Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp? A. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm. B. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. D. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng. Câu 23: Trong hệ tọa độ (t 0 C, V) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp? A. Đường thẳng vuông góc với trục V. B. Đường hyperbol. C. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua điểm (-273 0 C, 0). D. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. Câu 24: Công thức constV T áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định ? A. Quá trình bất kì. B. Quá trình đẳng áp. C. Quá trình đẳng tích. D. Quá trình đẳng nhiệt. Câu 25: Một lượng khí có khối lượng m, có khối lượng mol M, hằng số của chất khí là R = 8,31(J/mol.K). Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình Clapeyron? A. .pVm R TM B. .pV MR T C. .pVM R Tm D. .pV mR T Câu 26: Trong quá trình nào sau đây cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi? A. Cả ba hiện tượng trên. B. Không khí trong một xilanh được nung nóng, dãn nở và đẩy pittong dịch chuyển. C. Không khí bị nung nóng trong một bình đậy kín. D. Không khí trong một quả bóng bàn bị một học sinh dùng tay bóp bẹp. Câu 27: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A. pV T hằng số. B. p VT hằng số. C. pT V hằng số. D. VT p hằng số. Câu 28: Đồ thị nào sau đây không phải là đường thẳng? A. Đồ thị sự phụ thuộc của V và T khi áp suất không đổi. B. Đồ thị sự phụ thuộc của p và T khi thể tích không đổi.
C. Đường đẳng tích trên đồ thị T – V. D. Đồ thị sự phụ thuộc của p và V khi nhiệt độ không đổi. Câu 29: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất của chất khí ? A. Do chất khí thường có thể tích lớn. B. Do chất khí thường được đựng trong bình kín. C. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ. D. Do trong khi chuyển động các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình. Câu 30: Trong chất khí lí tưởng A. các phân tử khí chỉ tác dụng lên nhau các lực đẩy. B. vận tốc các phân tử như nhau ở mọi nhiệt độ. C. động năng trung bình của các phân tử chất khí chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất khí. D. ở cùng một nhiệt độ áp suất của các phân tử khí khác nhau. Câu 31: Động năng trung bình của các phân tử chất khí phụ thuộc vào A. tốc độ và khối lượng chất khí trong bình. B. khối lượng và tốc độ phân tử. C. nhiệt độ của chất khí. D. khối lượng và nhiệt độ của chất khí. Câu 32: Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử chất khí là không đúng ? A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra. B. Các phân tử chuyển động hỗn loạn. C. Các phân tử chuyển động không ngửng. D. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao. Câu 33: Trong các tính chất sau, tính chất nào không chỉ là của chất khí ? A. Không có hình dạng xác định. B. Có khoảng cách giữa các phân tử lớn và dễ nén. C. Tác dụng áp lực lên mọi phần diện tích của bình chứa. D. Chiếm toàn bộ thể tích bình chứa. Câu 34: Lực tác dụng của một phân tử khí vào thành bình A. Tỉ lệ với khối lượng chất khí và tốc độ phân tử. B. Tỉ lệ với khối lượng và bình phương tốc độ phân tử. C. Tỉ lệ với khối lượng và tốc độ phân tử. D. Tỉ lệ nghịch với khối lượng ph6n tử. Câu 35: Công thức liên hệ giữa động năng trung bình của các phân tử và áp suất khí là A. p. đ E B. 2 . 3đpE C. 3 . 2đpE D. 1 p. 2đE Câu 36: Công thức động năng trung bình của các phân tử khí nào sau đây là không đúng? A. 3 p. 2đE B. 3 . 2đA R ET N C. 3 . 2đ p E D. 3 . 2đEkT Câu 37: Công thức liên hệ giữa động năng trung bình của các phân tử chất khí vào nhiệt độ là A. 3 kT. 2đE B. 21 . 2đEmv C. 1 RT. 2đE D. . đ EkT