Nội dung text Unit 1 (Friends Global 10) (HS).docx
Thực hiện Trần Trường Thành (Zalo 0369904425), ai đang kinh doanh tài liệu này là giả mạo 8 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) 1. Một số động từ khi thêm “-ing” hoặc “-ed” được dùng như tính từ. Các tính từ tận cùng “-ing” và “-ed” thường có ý nghĩa tương tự, nhưng cách dùng thì khác nhau. E.g: Learning English is interesting. Many students are interested in learning English. Adj “-ing” (interesting) thường có ý nghĩa “gây ra” (thường dùng cho vật hoặc sự việc). Adj “-ed” (interested) thường có ý nghĩa “bị/ được” (thường dùng cho người). 2. Một số tính từ tận cùng “-ing” và “-ed” thường gặp: Verb (Động từ) Adjectives (Tính từ) Meaning (Nghĩa) amaze amazing / amazed kinh ngạc amuse amusing / amused vui nhộn bore boring / bored buồn chán confuse confusing / confused rối trí, khó hiểu disappoint disappointing / disappointed thất vọng excite exciting / excited hồi hộp, kích động fascinate fascinating / fascinated hấp dẫn frighten frightening / frightened sợ hãi interest interesting / interested hay, thú vị please pleasing / pleased hài lòng shock shocking / shocked choáng, sốc surprise surprising / surprised ngạc nhiên tire tiring / tired mệt nhọc worry worrying / worried lo lắng Circle the correct answer. Question 1. She doesn’t/ didn’t call me last night, which was really disappointing. Question 2. The book was so interested/ interesting that she read it twice. C. PHONETICS Rules of pronunciation –ed (Quy tắc phát âm –ed) -ed được phát âm là Khi tận cùng của từ là Ví dụ /id/ t hoặc d Mẹo: trà đá added, wanted /t/ ch, x, gh, c, p, k, f, ss, sh brushed, looked, missed
Thực hiện Trần Trường Thành (Zalo 0369904425), ai đang kinh doanh tài liệu này là giả mạo 8 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) Mẹo: chàng xuống ghềnh có phà không fải sợ ssông shâu /d/ Các âm hữu thanh còn lại involved, planned, played Ngoại lệ - Chú ý các từ có đuôi –ed sau luôn được phát âm là /id/ Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/. No. Word Meaning 1 aged / eɪdʒid /(a) cao tuổi, lớn tuổi 2 aged / eɪdʒd /(Vpast) trở nên già, làm cho già cỗi 3 blessed /blesid/ (a) thần thánh, thiêng liêng 4 crooked / krʊkid/(a) cong, oằn, vặn vẹo 5 dogged / dɒɡdi /(a) gan góc, gan lì, bền bỉ 6 naked /neikid/(a) trơ trụi, trần truồng 7 learned / lɜːnid /(a) có học thức, uyên bác 8 learned / lɜːnd /(Vpast) học 9 ragged / ræɡid /(a) rách tả tơi, bù xù 10 wicked /wikid/(a) tinh quái, ranh mãnh 11 wretched / ˈretʃɪd /(a) khốn khổ, bần cùng, tồi tệ 12 beloved /bɪˈlʌvɪd /(a) yêu thương 13 cursed / kɜːst /(a) tức giận, khó chịu 14 rugged / ˈrʌɡɪd /(a) xù xì, gồ ghề 15 sacred / ˈseɪkrɪd /(a) thiêng liêng, trân trọng 16 legged / ˈleɡɪd /(a) có chân 17 hatred / ˈheɪtrɪd /(a) lòng hận thù 18 crabbed / kræbid /(a) càu nhàu, gắt gỏng - Chú ý những từ sau –ed được phát âm là /d/ ploughed, bathed, breathed, weighed PHONETICS Exercise 1. Put the words with the underlined part into the correct column. /t/ /d/ /id/ ………………………………… ………………………………… ………………………………… annoyed interested embarrassed relaxed bored confused overwhelme d terrified depressed disappointed fascinated excited frightened amused tired thrilled worried shocked satisfied surprised