PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text QTDA Cuối Kỳ

Câu 1: Yêu cầu đầu vào để xác định công việc DA, ngoại trừ: Select one: a. WBS b. Ngân sách DA c. Ý kiến chuyên gia d. Báo cáo phạm vi Câu 2: Các chức quản trị dự án cốt lồi bao gồm: Select one: a. Quản trị mục tiêu, quản trị nguồn nhân lực và quản trị tài chính b. Quản trị Marketing, quản trị nguồn nhân lực và quản trị truyền thông c. Quản trị rủi ro, quản trị mua ngoài, quản trị nguồn nhân lực và quản trị truyền thông d. Quản trị phạm vi, quản trị thời gian, quản trị chi phí và quản trị chất lượng Câu 5: Các loại rủi ro thường gặp trong dự án: Select one: a. Rủi ro hệ thống và rủi ro dự báo b. Rủi ro chính và rủi ro phụ c. Rủi ro hệ thống và rủi ro phi hệ thống d. Rủi ro dự báo và rủi ro phi hệ thống Câu 6: Căn cứ vào chỉ tiêu Hiện giá thuần (NPV–Net Present Value) để chọn dự án, khi: Select one: a. NPV< Lãi suất tính toán () b. NPV< c. NPV >=0 d. NPV= Lãi suất tính toán (ig) Câu 7: Nội dung lập kế hoạch ngân sách DA: Select one: a. Hoạch định nguồn lực -> Phân bổ chi phí DA-> Lập kế hoạch ngân sách DA b. Hoạch định nguồn lực -> Ước lượng chi phí DA-> Phân phối nguồn lực c. Huy động vốn -> Ước lượng chi phí DA-> Lập kế hoạch ngân sách DA d. Hoạch định nguồn lực -> Ước lượng chi phí DA-> Lập kế hoạch ngân sách DA Câu 8: Khi nào thì nhà quản trị DA được phân công đến DA?
Select one: a. Trong khoảng thời gian phân tích rủi ro b. Khi khởi sự DA c. Một khi ngân sách được thiết lập d. Khi các hợp đồng là được kí kết Câu 9: Chu kỳ sống DA là gì? Select one: a. Tập hợp tất cả các giai đoạn của DA b. Tích hợp những nhu cầu sản phẩm vào DA c. Phương pháp phân tích rủi ro d. Phân tích khả năng tồn tại của DA Câu 10 Hai cách thường dùng để tính khấu hao đối với DA, là: Select one: a. Tuyến tính và khấu hao đường thẳng b. Khấu hao nhanh và khấu hao đường thẳng c. Chi phí và khấu hao nhanh d. Chi phí chìm và khấu hao đường thẳng Câu 11: Nội dung kế hoạch truyền thông dự án đến các bên hữu quan, ngoại trừ Select one: a. Giao tiếp, tạo mối quan hệ và thương lượng b. Marketing cho DA c. Hợp đồng thuê ngoài d. Thủ tục, trình bày, bố trí.
Câu 12: Câu nào sau không phải là công cụ để hoạch định nguồn lực DA Select one: a. Sử dụng phần mềm Quản trị dự án b. Ý Kiến chuyên gia c. Xác định các giải pháp thay thế d. Biểu đồ tư duy Câu 13 Yêu cầu đầu vào để xác định công việc DA, ngoại trừ: Select one: a. WBS b. Báo cáo phạm vi c. Ý kiến chuyên gia d. Ngân sách DA Câu 14: Ước lượng Delphi dưa vào: Select one: a. Là một tập con của phương pháp GERT b. Thuật ngữ có nghĩa là không có ước lượng nào liên quan c. Khoảng tứ phân vị d. Khoảng giá trị trung bình Câu 15: Kỹ thuật ước lượng nào sau dựa trên ước lượng chi tiết phát triển cho mỗi hoạt động trong cấu trúc phân chia công việc (WBS)? Select one: a. Tiến trình tới hạn (Critical path)
b. Tham số (Parametric) c. Từ dưới lên trên (Bottom-up) d. Tương tự (Analogous) Câu 16: Nguyên nhân dẫn đến sai lệch trong dự toán khi lập kế hoạch ngân sách DA: Select one: a. Hiện tượng đường cong kinh nghiệm b. Điều chỉnh giá theo lạm phát c. Đảm bảo 3 ràng buộc dự án d. Dự báo được sự thay đổi yếu tố đầu vào\ Câu 17: Lợi thế cơ bản đạt được khi sử dụng cơ cấu tổ chức ma trận trong thực hiện DA? Select one: a. Nhiều nhà quản trị được sử dụng b. Sử dụng phương tiện thuận lợi hơn c. Truyền thông hiệu quả hơn d. Cơ cấu tổ chức ma trận là không thích hợp cho công việc DA Câu 18: Khả năng ảnh hưởng trực tiếp của nhà quản trị DA là lớn nhất: Select one: a. Trong giai đoạn thực hiện b. Trong giai đoạn kiểm soát c. Trong giai đoạn hoạch định DA d. Trong giai đoạn khởi sự DA Câu 19: Nội dung nào không có trong mẫu 1 DA tiền khả thi: Select one:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.