PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 2. AMMONIA - MUỐI AMMONIUM (File GV).doc




II. MUỐI AMMONIUM 1. Tính tan và sự điện li - Một số muối ammonium phổ biến: NH 4 Cl, NH 4 ClO 4 , NH 4 NO 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , NH 4 H 2 PO 4 , (NH 4 ) 2 HPO 4 , NH 4 HCO 3 , (NH 4 ) 2 Cr 2 O 7 . - Hầu hết tan trong nước, phân li hoàn toàn ra ion. Ví dụ: + 44NHClNH+ Cl 2. Tác dụng với kiềm : Nhận biết ion ammonium Đun nóng muối ammonium với dung dịch kiềm, sinh ra khí ammonia có mùi khai. Phương trình ion rút gọn: o t+ 432NH + OHNH+HO (OH - nhận proton) Ví dụ: (NH 4 ) 2 SO 4 + 2NaOH ot Na 2 SO 4 + 2NH 3 + 2H 2 O 3. Tính chất kém bền nhiệt: Các muối ammonium đều kém bền nhiệt và dễ bị phân hủy khi nung nóng. Ví dụ: NH 4 Cl(s) o t  NH 3 (g) + HCl(g) 0 r298H =176kJ Các phản ứng đều làm tăng áp suất khí, nên có nguy cơ gây nổ => bảo quản phân bón ammonium xa nguồn nhiệt => tránh cháy nổ. NH 4 HCO 3 (s) ot NH 3 (g) + CO 2 (g) + H 2 O(g) (NH 4 ) 2 CO 3 (s) ot 2NH 3 (g) + CO 2 (g)+H 2 O(g) NH 4 NO 3 (s) o t  N 2 O(g) + H 2 O(g) 0 r298H = -36kJ NH 4 NO 2 (s) 0t N 2 (g) + 2H 2 O(g) 4. Ứng dụng - Làm phân bón hóa học. - Làm chất phụ gia thực phẩm. - Làm thuốc long đờm, thuốc bổ sung chất điện giải. - Chất đánh sạch bề mặt kim loại trước khi hàn: ZnO +2NH 4 Cl  ZnCl 2 +2NH 3 +H 2 O - NH 4 HCO 3 : Làm bột nở sản xuất bánh bao. - NH 4 Cl : Túi chườm lạnh.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.