Nội dung text C4-B4-VECTO TRONG MAT PHANG TOA DO - HS.docx
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 1 MỤC LỤC ▶BÀI ❹. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 2 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức 2 Ⓑ. Dạng toán rèn luyện 5 ⬩Dạng ❶: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 5 ⬩Dạng ❷: Câu trắc nghiệm đúng, sai 14 ⬩Dạng ❸: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn 22 ▶BÀI ❹. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 2 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức Ghi nhớ ➊ ➀. Trục và độ dài đại số trên trục Trục toạ độ (O;→ e) Toạ độ của điểm trên trục: Cho M trên trục (O;→ e). k là toạ độ của M→ → OMke Độ dài đại số của vectơ: Cho A, B trên trục (O;→ e). a = AB → → ABae Nhận xét: → AB cùng hướng → eAB>0 → ABngược hướng → eAB<0 Nếu A(a), B(b) thì AB=b–a AB = → ABABba Nếu A(a), B(b), I là trung điểm của AB thì ab I 2 Nếu AB→ cùng hướng với i→ thì ABAB, còn nếu uuur AB ngược hướng với i→ thì ABAB. Nếu hai điểm A và B trên trục O;i.→ có tọa độ lần lượt là a và b thì ABba. ②. Hệ trục toạ độ .Định nghĩa: Hệ trục toạ độ →→O;i;j
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 3 gốc toạ độ Trục → O;i: trục hoành Ox Trục →O;j : trục tung Oy →→ i,j là các vectơ đơn vị Hệ →→O;i;j còn kí hiệu Oxy Mặt phẳng toạ độ Oxy. Ghi nhớ ❷ ①. Toạ độ của vectơ → u = (x; y) →→→ uxiyj Cho → u = (x; y), → u' = (x; y) → → uu' xx' yy' Mỗi vectơ được hoàn toàn xác định khi biết toạ độ của nó →→ i(1;0),j(0;1) ②. Toạ độ của điểm M(x; y) → OM = (x; y) Nếu MM 1 Ox, MM 2 Oy thì x = 1OM , y = 2OM
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 4 Nếu M Ox thì y M = 0 M Oy thì x M = 0 Độ dài của OM→ là 22 OMOMxy→ ③. Liên hệ giữa toạ độ của điểm và vectơ trong mặt phẳng Cho A(x A ; y A ), B(x B ; y B ). → AB = (x B – x A ; y B – y A ) ()()22 BABAABABxxyy==-+- uuur ④. Toạ độ của các vectơ ,,uvuvku→→→→→ : Cho → u=(u 1 ; u 2 ), → v=(v 1 ; v 2 ). →→ uv= (u 1 + v 1 ; u 2 +v 2 ) →→ uv= (u 1 – v 1 ; u 2 –v 2 ) k→ u= (ku 1 ; ku 2 ), k R Nhận xét: Hai vectơ → u=(u 1 ; u 2 ), → v=(v 1 ; v 2 ) với → v ≠ → 0 cùng phương k R sao cho: 11 22 ukv ukv ⑤. Toạ độ của trung điểm đoạn thẳng, của trọng tâm tam giác Cho A(x A ; y A ), B(x B ; y B ). I là trung điểm của AB thì: x I = AAxy 2, y I = AByy 2