PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD17 Exercise 1.2 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 17 – CỤM ĐỘNG TỪ Exercise 1.2: Choose the best answer to complete the following sentences ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. A 4. C 5. B 6. D 7. C 8. A 9. B 10. D 11. A 12. C 13. B 14. D 15. B 16. A 17. C 18. B 19. A 20. D 21. A 22. C 23. B 24. D 25. C 26. A 27. B 28. A 29. D 30. B 31. C 32. A 33. B 34. D 35. A 36. C 37. B 38. D 39. A 40. C 41. B 42. A 43. D 44. B 45. C 46. A 47. C 48. A 49. B 50. D Question 1: Sam tried calling his mobile phone but she couldn’t ________________. A. get through B. get round C. get over D. get back Đáp án A A. get through: vượt qua khó khăn; kết nối, liên lạc, nối máy điện thoại B. get round sb/sth: thuyết phục ai làm điều gì mình muốn; giải quyết việc gì thành công C. get over sb/sth: bình phục, vui vẻ lại sau ốm đau, bệnh tật, cú sốc; trở lại với trạng thái cũ D. get back: trở lại, quay về (nhà) Dịch nghĩa: Sam đã thử gọi cho điện thoại di động của anh ấy nhưng cô ấy không thể liên lạc được. Question 2: I’m not ______ any plot surprises, read the reviews in the paper if you want to know them. A. giving off B. giving out C. giving up D. giving away Đáp án D A. giving off: thải ra, nhả ra B. giving out: phân phát, hỏng/ mệt mỏi không thể làm gì được nữa C. giving up: từ bỏ D. giving away: tặng, cho; tiết lộ bí mật 1 cách vô ý Dịch nghĩa: Tôi không có tiết lộ bất kỳ cốt truyện bất ngờ nào cả , hãy đọc bài đánh giá trong bài báo nếu bạn muốn biết chúng. Question 3: She ________________ her job as an event manager to become a self-employed baker. A. gave up B. gave away C. gave over D. gave off Đáp án A A. gave up: từ bỏ B. gave away: tặng, cho, tiết lộ bí mật 1 cách vô ý C. gave over: ngừng làm phiền D. gave off: thải ra, nhả ra Dịch nghĩa: Cô ấy đã từ bỏ làm công việc như một quản lý sự kiện để trở thành một thợ làm bánh tự làm chủ. Question 4: At the end of the race his legs ________________ and he collapsed on the ground. A. gave off B. gave in C. gave out D. gave onto Đáp án C A. gave off: thải ra, nhả ra B. gave in: đầu hàng, nhượng bộ C. gave out: phân phát, hỏng/ mệt mỏi không thể làm gì được nữa

Question 9: South Africa was ________________ a period of irreversible change. A. going into B. going through C. going without D. going with Đáp án B A. going into: bắt đầu, thảo luận, điều tra B. going through: hoàn tất, vượt qua, trải qua C. going without: không có D. going with: hợp với Dịch nghĩa: Nam Phi đã trải qua một thời kỳ của sự thay đổi không thể đảo ngược. Question 10: I’ve never ________________ spending all day at the beach. A. gone through with B. gone up to C. gone over to D. gone in for Đáp án D A. gone through with: hoàn thành lời hứa B. gone up to: đạt tới C. gone over to: thay đổi thành cái gì đó khác D. gone in for: thích, tham gia Dịch nghĩa: Tôi không bao giờ thích dành cả ngày ở biển. Question 11: The students looked nervous as they were ________________ for the national exam. A. going in B. going out C. going into D. going across Đáp án A A. going in: vào trong B. going out: mất điện, ra ngoài, đi chơi C. going into: thảo luận chi tiết D. going across: đi qua, băng qua Dịch nghĩa: Các sinh viên trông lo lắng khi họ đang trong kỳ thi quốc gia. Question 12: We used to be good friends at school but we’ve ____________ since moving to London. A. grown up B. grown back C. grown apart D. grown out of Đáp án C A. grown up: lớn lên, trưởng thành B. grown back: phát triển trở lại C. grown apart: trở nên xa lạ, xa cách D. grown out of: phát triển, không còn thích nữa Dịch nghĩa: Chúng tôi đã từng là bạn tốt ở trường nhưng chúng tôi đã trở nên xa cách kể từ khi chuyển đến London. Question 13: Linda Chan immigrated with her parents in 1995, and ________________ in New York. A. grew into B. grew up C. grew on D. grew apart Đáp án B A. grew into: trưởng thành, trở thành B. grew up: lớn lên, trưởng thành C. grew on: thích thứ bạn không thích lúc đầu D. grew apart: dần dần xa cách, dần thấy chán Dịch nghĩa: Linda Chan đã nhập cư cùng với bố mẹ vào năm 1995 và lớn lên ở New York. Question 14: He’s never ________________ the people amongst whom he was brought up.
A. done away with B. got away with C. taken away from D. grown away from Đáp án D A. done away with: xoá bỏ, thủ tiêu, huỷ bỏ B. got away with: tránh khỏi bị trừng phạt, khiển trách C. taken away from: lấy đi từ D. grown away from: trở nên ít thân thiện hơn Dịch nghĩa: Anh ấy không bao trở nên xa cách với những người đã nuôi dưỡng anh ấy. Question 15: This necklace has been ________________ in my family for generations. A. handed back B. handed down C. handed in D. handed over Đáp án B A. handed back: trả lại B. handed down: truyền sang thế hệ kế tiếp C. handed in: nộp, đệ trình công việc để thẩm định D. handed over: đưa cho Dịch nghĩa: Chiếc vòng cổ này được truyền lại trong gia đình tôi qua nhiều thế hệ. Question 16: The director demands you ________________ all your projects by the end of next week. A. hand in B. hand over C. hand down D. hand back Đáp án A A. hand in: nộp, đệ trình công việc để thẩm định B. hand over: đưa cho C. hand down: truyền sang thế hệ kế tiếp D. hand back: trả lại Dịch nghĩa: Giám đốc đã yêu cầu bạn nộp lại tất cả các dự án của bạn vào cuối tuần tới. Question 17: David spent most of his youth ________________ the bars of Dublin. A. hanging out B. hanging up C. hanging around D. hanging back Đáp án C A. hanging out: đi chơi, dành nhiều thời gian ở một nơi nào đó (có mục đích) B. hanging up: gác máy C. hanging around: chờ đợi/ dành thời gian vào đâu mà không có lý do (vô mục đích) D. hanging back: do dự, lưỡng lự => Xét theo ngữ cảnh, ta chọn C vì đó là việc dành thời gian vô bổ, vô mục đích. Dịch nghĩa: David đã dành phần lớn tuổi trẻ của mình để vào các quán bar ở Dublin. Question 18: Criminals often ________________ in these empty apartments where the police have difficulties in finding out. A. hang out B. hide out C. hand back D. hide away Đáp án B A. hang out: đi chơi B. hide out: ẩn náu, lẩn tránh C. hand back: trả lại D. hide away: giấu kỹ Dịch nghĩa: Tội phạm thường ẩn náu ở trong những căn hộ trống, nơi cảnh sát gặp khó khăn trong việc tìm ra. Question 19: ________________ a minute while I’m checking in my diary.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.