Nội dung text Unit 1 - Leisure activies.doc
Trang 1 UNIT 1 LEISURE ACTIVITIES Hoạt động giải trí MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary Sử dụng từ vựng liên quan đến các hoạt động giải trí * NGỮ ÂM – Pronunciation Phát âm chính xác các từ chứa nhóm phụ âm /br/ và /pr/ đứng riêng lẻ và trong ngữ cảnh * NGỮ PHÁP – Grammar Sử dụng động từ chỉ ý thích được theo sau bởi danh động từ (V-ing) Sử dụng động từ chỉ ý thích được theo sau bởi động từ nguyên thể có “to” (to-V) * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills Đọc thông tin chung và cụ thể về những ảnh hưởng có thể có của việc dành quá nhiều thời gian cho máy tính * KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills Nói về các mặt tốt và xấu của các hoạt động giải trí * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills Nghe thông tin cụ thể về các cách dành thời gian với bạn bè * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills Viết để thảo luận những ý kiến về các hoạt động giải trí A – NGÔN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary adore /əˈdɔː(r)/ v. yêu thích, mê thích The girl absolutely adores cupcakes. (Cô gái nhỏ vô cùng yêu thích bánh nướng nhỏ) addicted /əˈdɪktɪd/ adj. nghiện (thích) cái gì My cousin is addicted to coffee. (Chị họ của tôi nghiện cà phê) beach game /biːtʃ ɡeɪm/ n.ph r trò thể thao trên bãi biển We’ll play beach game when we arrive there. (Chúng ta sẽ chơi các trò chơi thể thao trên biển khi đến đó) bracelet /ˈbreɪslət/ n. vòng đeo tay I gave her this bracelet as a birthday gift. (Tớ đã tặng cô ấy chiếc vòng tay này làm quà sinh nhật) communicat e /kəˈmjuːnɪke ɪt/ v. giao tiếp People used to communicate with each other via letters. (Người ta từng giao tiếp với nhau qua thư) craft /krɑːft/ n. đồ thủ công She bought a craft at a sourvenir shop (Cô ấy đã mua một đồ thủ công ở một cửa hàng lưu niệm) craft kit /krɑːft kɪt/ n. bộ dụng cụ làm thủ công You need to have a craft kit to sew the clothes. (Bạn cần có một bộ dụng cụ thủ công để may đồ) community centre /kəˈmjuːnəti sentə(r)/ n. trung tâm văn hóa cộng đồng A community centre is a place where people who live in an area can meet each other and play sports, take courses, etc. (Trung tâm văn hóa cộng đồng là nơi mà những người sống trong một khu vực có thể gặp gỡ, chơi thể thao, tham gia các khóa học…) cultural event /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/ n. sự kiện văn hóa There’s an annual cultural event in my school. (Có một sự kiện văn hóa hàng năm ở trường tôi) detest /dɪˈtest/ v. ghét I detest eating hot chilies. (Tôi ghét ăn ớt cay) DIY /ˌdiː aɪ ˈwaɪ/ n. đồ tự làm, tự sửa He wants to prepare a DIY gift for his father.
Trang 2 (Cậu ấy muốn chuẩn bị một món quà tự làm cho bố mình) don’t mind /dəʊnt maɪnd/ v.ph r. không ngại, không ghét lắm We don’t mind giving you a lift. (Chúng tôi không ngại cho bạn đi nhờ xe đâu) hang out /hæŋ aʊt/ v. đi chơi với bạn bè I fancy hanging out with my friends. (Tôi thích đi chơi với các bạn của mình) hooked /hʊkt/ adj. yêu thích cái gì I was hooked on ballet after two lessons. (Tôi đã thích mê môn ba-lê sau hai tiết học) It’s right up my street! /ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/ Idio m Đúng vị của tớ! This dish is delicous! It’s right up my street! (Món này ngon quá! Đúng vị của tớ!) join /dʒɔɪn/ v. tham gia Would you like to join in the game? (Cậu có muốn tham gia vào trò chơi không?) leisure /ˈleʒə(r)/ n. sự thư giãn nghỉ ngơi The singer needed some leisure. (Người ca sĩ cần nghỉ ngơi) leisure activity /ˈleʒə(r) ækˈtɪvəti/ n. hoạt động thư giãn nghỉ ngơi You should have more time for leisure activities. (Bạn nên có thêm thời gian cho các hoạt động thư giãn) leisure time /ˈleʒə(r) taɪm/ n. thời gian thư giãn nghỉ ngơi She spent her leisure time sleeping. (Cô ấy dành thời gian thư giãn nghỉ ngơi để ngủ) netlingo /ˈnetlɪŋɡəʊ / n. ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng My parents cannot understand the netlingo I use. (Bố mẹ tôi không thể hiểu ngôn ngữ mạng mà thôi dùng) people watching /ˈpiːpl wɒtʃɪŋ/ n. ngắm người qua lại People watching from the café is my favourite activity. (Ngắn người qua lại ở quán cà phê là việc tôi thích) relax /rɪˈlæks/ v. thư giãn You must relax more to overcome stress. (Cậu phải thư giãn nhiều hơn để vượt qua căng thẳng) satisfied /ˈsætɪsfaɪd/ adj. hài lòng Our teacher was satisfied with our results. (Cô giáo đã hài lòng với kết quả của chúng tôi) socialise /ˈsəʊʃəlaɪz/ v. giao tiếp để tạo mối quan hệ It’s good to socialise with funny people. (Giao lưu với những người hài hước là một việc tốt) weird /wɪəd/ adj. kì cục His drawing is weird. (Bức vẽ của anh ấy thật kì cục) window shopping /ˈwɪndəʊ ʃɒpɪŋ/ n. đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng I don’t have money so I just go window shopping. (Tôi không có tiền nên chỉ đi ngắm đồ thôi) NGỮ ÂM Pronunciation 1. NHÓM PHỤ ÂM /br/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ Để phát âm nhóm phụ âm /br/, ta cần lần lượt phát âm âm /b/ đến âm /r/. * bride /braɪd/ (n.) (cô dâu) * broom /bruːm/ (n.) (chổi) Âm /b/ Âm /r/
Trang 4 (Hàng xóm của tôi ghét chạy bộ một mình.) prefer (thích hơn) We prefer going camping together in our leisure time. We prefer to go camping together in our leisure time. (Chúng tôi thích đi cắm trại cùng nhau vào thời gian rảnh.) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỪ VỰNG (VOCABULARY) I – Choose the best option to complete each of the following sentences. E.g.: She is a little_________in the way she dresses. A. weird B. virtual C. normal D. real 1. Linda_________watching TV in her free time. It helps her relax after hard studying. A. adores B. admires C. minds D. hates 2. A lot of people nowadays have become_________ to the Internet. A. hooked B. addicted C. attached D. dependent 3. My children usually hang out with their friends whenever they have free time. They_________staying indoors. A. detest B. don’t mind C. adore D . fancy 4. Carving egg shells is my hobby. I often do it when I have_________time. A. working B. leisure C. freedom D. recess 5. - Simon suggested that we should play football. -_________ A. It’s right up my street! B. A piece of cake. C. When pigs fly. D. It’s a small world. 6. I’ve________an aerobics class to keep fit and stay healthy. A. participated B. followed C. joined D. added 7. When I get home from work, I like to_________with a newspaper. A. calm B. worry C. laze D. relax 8. He was not_________with the tape recorder, so he took it back to the store. A. responsive B. friendly C. satisfied D. annoyed 9. Although he works a lot, he still finds time to_________with friends. A. mix B. socialize C. join D. link II - Complete the following sentences using the given words/ phrases in the box. There is one extra word/ phrase. people watching bracelets beach games window shopping hanging out crafts DIY cultural events community centre communicate E.g.: My brother is a real__DIY__enthusiast. 1. We can now_________instantly with people all over the world thanks to the Internet. 2. Nothing makes a beach trip more fun than some good_________. 3. She has some_________in her jewellery box that she never wears. 4. My sister is fascinated with traditional country_________. 5. They enjoyed_________with each other when they were kids. 6. Each seat has a view of the park across the street and is perfect for_________ . 7. To help students experience different indigenous cultures, a lot of_________ take place throughout the year. 8. When she was young, she loved going_________for hours, trying on new things even if she had no intention of buying. NGỮ ÂM (PRONUNCIATION) Complete the words under the pictures with /br/ or /pr/. Then practise saying them 0. __pr__omise 1. ____acelet 2. _____awn