Nội dung text BÀI 24. ETHYLIC ALCOHOL (GV).docx
1 BÀI 24. ETHYLIC ALCOHOL I. CÔNG THỨC VÀ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO – Ethylic alcohol có: + Công thức phân tử C 2 H 6 O. + Công thức cấu tạo thu gọn C 2 H 5 OH. – Đặc điểm công thức cấu tạo: Có chứa một nhóm –OH tạo tính chất đặc trưng. Hình. Mô hình phân tử ethylic alcohol (a) Dạng rỗng; (b) Dạng đặc II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ – Ethylic alcohol là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,3 o C có mùi đặc trưng, vị cay, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, xăng, … – Độ cồn (độ rượu) là số mililit ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL dung dịch ở 20 °C. Hình. Các pha rượu 45 o
2 Ví dụ: Dung dịch ethylic alcohol có độ cồn là 45 (kí hiệu 45°) có nghĩa là trong 100 mL dung dịch ethylic alcohol có 45 mL ethylic alcohol nguyên chất. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Phản ứng cháy ethylic alcohol Ethylic alcohol cháy với ngọn lửa xanh mờ, toả nhiều nhiệt tạo ra CO 2 và H 2 O. Hình. Đốt cháy ethylic alcohol Phương trình hoá học: C 2 H 5 OH + 3O 2 ot 2CO 2 + 3H 2 O 2. Phản ứng với natri Ethylic alcohol tác dụng với Na tạo ra H 2 theo phương trình hoá học: 2C 2 H 5 OH + 2Na 2C 2 H 5 ONa + H 2 ↑ Hình. Thí nghiệm ethylic alcohol tác dụng natri Trong phản ứng trên, nguyên tử H trong nhóm –OH đã được thay thế bởi nguyên tử Na. Nhóm –OH trong phân tử đã tạo ra những tính chất hoá học đặc trưng của ethylic alcohol. IV. ĐIỀU CHẾ