PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TỔNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1. ESTER-LIPID.pdf

ThS. NGUYỄN VĂN LUYỆN – TỔNG ÔN CHƯƠNG 1: ESTER – LIPID 1 TỔNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1: ESTER - LIPID I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI DẠNG 1: TỔNG QUAN ESTER Câu 1: Ester đơn chức có công thức tổng qu|t như sau: H~y cho biết những ph|t biểu sau l{ đúng hay sai? a. Gốc R1 có thể l{ nguyên tử hydrogen hoặc gốc hydrocarbon v{ R2 l{ gốc hydrocarbon. b. Ester no, đơn chức, mạch hở có công thức chung l{ CnH2nO2 (n ≥ 2) c. Trên phổ hồng ngoại (IR), ester có peak đặc trưng ở c|c số sóng khoảng 1700 ± 50 cm–1 và 1300 – 1000 cm–1. d. Nếu gốc R1 là CH3 v{ gốc R2 là C2H5 thì ester trên có tên là ethyl acetate. Lời giải tham khảo: Ester trên có dạng: R2COOR1 a. Sai vì gốc R1 l{ gốc hydrocarbon v{ gốc R2 có thể l{ nguyên tử hydrogen hoặc gốc hydrocarbon. b. Đúng vì ester no (0π), đơn chức (1CO=O có 1π), mạch hở (v = 0) nên có k =1 dạng: CnH2n+2–2.1O2 ⟶ CnH2nO2 c. Đúng vì trên phổ hồng ngoại (IR), ester có peak đặc trưng ở c|c số sóng 1700 ± 50 cm– 1 (đặc trưng cho liên kết C=O) v{ 1300 – 1000 cm–1 (đặc trưng cho liên kết C–O) d. Sai vì C2H5COOCH3 có tên methyl propionate. Câu 2: Cho ba hợp chất hữu cơ sau: C2H5OH, HCOOCH3 và CH3COOH. H~y cho biết những ph|t biểu sau l{ đúng hay sai? a. Có hai chất l{m giấy quỳ tím chuyển sang m{u đỏ. b. Nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều sau: CH3COOH < C2H5OH < HCOOCH3. c. Có hai chất phản ứng với kim loại Na. d. Ở điều kiện thường, cả ba chất trên đều l{ chất lỏng, tan tốt trong nước. Lời giải tham khảo: a. Sai vì chỉ có CH3COOH l{m quỳ tím chuyển sang m{u đỏ.
ThS. NGUYỄN VĂN LUYỆN – TỔNG ÔN CHƯƠNG 1: ESTER – LIPID 2 b. Sai vì nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều sau: HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. c. Đúng vì C2H5OH và CH3COOH đều cóm –OH nên phản ứng với kim loại Na. d. Sai vì ở điều kiện, cả ba chất trên đều l{ chất lỏng v{ CH3COOH, C2H5OH tan tốt trong nước còn HCOOCH3 tan một phần trong nước. Câu 3: Cho công thức ph}n tử C2H4O2 (mạch hở). H~y cho biết những ph|t biểu sau l{ đúng hay sai về công thức ph}n tử trên? a. Có hai chất phản ứng với dung dịch NaOH. b. Cho hai chất phản ứng phản ứng với Na sinh ra khí. c. Có một chất tham gia phản ứng tr|ng bạc với thuốc thử Tollens. d. Có một chất phản ứng với NaHCO3 sinh ra khí. Lời giải tham khảo: C|c công thức có thể có của C2H4O2 (mạch hở). (1) Ester đơn chức: HCOOCH3 (2) Carboxylic acid đơn chức: CH3COOH (3) Hợp chất hữu cơ tạp chức: HO-CH2-CHO a. Đúng vì có 2 chất (1) v{ (2) phản ứng với dung dịch NaOH. b. Sai vì có cả 3 chất (1), (2) v{ (3) phản ứng với Na sinh ra khí H2 (do có nhóm –OH). c. Sai vì có hai chất (1) v{ (3) tham giả phản ứng tr|ng bạc với thuốc thử Tollens. d. Đúng vì chỉ có chất (2) phản ứng với NaHCO3 sinh ra khí CO2. Câu 4: Cho hợp chất hữu cơ đơn chức X có công thức ph}n tử C4H8O2. H~y cho biết những ph|t biểu sau l{ đúng hay sai? a. Có 2 chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với Na. b. Có 5 công thức cấu tạo phù hợp với X. c. Trong một ph}n tử của X có 1 liên kết π. d. Có 4 chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo th{nh alcohol bậc I. Lời giải tham khảo: Các hợp chất hữu cơ đơn chức tương ứng với công thức phân tử C4H8O2: + Ester: (1) HCOOCH2CH2CH3 (2) HCOOCH(CH3)2 (3) CH3COOCH2CH3 (4) CH3CH2COOCH3 + Carboxylic acid: (5) CH3CH2CH2COOH (6) (CH3)2CHCOOH
ThS. NGUYỄN VĂN LUYỆN – TỔNG ÔN CHƯƠNG 1: ESTER – LIPID 3 a. Đúng vì 2 chất đó l{ carboxylic acid (5) v{ (6). b. Sai vì có 6 công thức cấu tạo phù hợp với X. c. Đúng vì trong một ph}n tử của X có 1 liên kết π (do có 1 nhóm CO=O) d. Đúng vì có 3 chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo th{nh alcohol bậc I: (1), (3) v{ (4). Câu 5: Cho ester X có công thức ph}n tử C4H6O2 (mạch hở). H~y cho biết những ph|t biểu sau l{ đúng hay sai? a. Có 5 đồng ph}n ester thỏa m~n của X. b. Ester X có khả năng l{m mất m{u nước bromine. c. Ester X thuộc loại ester no, đơn chức, mạch hở. d. Có 1 chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo th{nh alcohol. Lời giải tham khảo: Có 5 đồng phân thỏa mãn ester công thức phân tử C4H6O2. (1) HCOOCH=CH-CH3 (có đồng phân hình học) (2) HCOOCH2CH=CH2 (3) HCOOC(CH3)=CH2 (4) CH3COOCH=CH2 (5) CH2=CHCOOCH3 a. Sai. b. Đúng vì ester trên có liên kết đôi C=C mạch hở. c. Sai vì ester X thuộc loại ester không no (có 1 liên kết đôi C=C), đơn chức, mạch hở dạng CnH2n–2O2 (n ≥ 3) d. Đúng vì chỉ có chất (4) phản ứng với dung dịch NaOH tạo th{nh alcohol. (1) HCOOCH=CH-CH3 + NaOH o t  HCOONa + CH3CH2CHO (2) HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH o t  HCOONa + CH3COCH3 (3) CH3COOCH=CH2 + NaOH o t  CH3COONa + CH3CHO (4) CH2=CHCOOCH3 + NaOH o t  CH2=CHCOONa + CH3OH Câu 6: Cho ester X có công thức ph}n tử C8H8O2 (chứa vòng benzene) H~y cho biết những ph|t biểu sau l{ đúng hay sai? a. Phần trăm khối lượng carbon trong X bằng khoảng 70,59%.
ThS. NGUYỄN VĂN LUYỆN – TỔNG ÔN CHƯƠNG 1: ESTER – LIPID 4 b. Có 5 công thức cấu tạo phù hợp với X. c. Trong ph}n tử của X có độ bất b~o hòa k bằng 4 (k bằng tổng số liên kết π v{ số vòng). d. Có 3 ester của X phản ứng với dung dịch NaOH tạo th{nh alcohol. Lời giải tham khảo: Có 6 đồng phân thỏa mãn ester công thức phân tử C8H8O2: a. Đúng vì %mC = 12.8/136 = 70,59% b. Sai vì có 6 công thức cấu tạo phù hợp với X. c. Sai vì có độ bất b~o hòa k = 5 do có 4π + 1v (trong 1vòng benzene) + 1π (trong 1 nhóm CO=O) d. Đúng vì có 2 chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo th{nh alcohol: (4) v{ (6). DẠNG 2: BẢNG BIỂU – BIỂU ĐỒ Câu 7: Cho X, Y, Z l{ được sắp xếp không theo thứ tự là CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HCOOCH3 và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z Nhiệt độ sôi (°C) 31,5 117,9 97,2 H~y cho biết những nhận xét sau l{ đúng hay sai? a. Xà phòng khóa chất X thu được alcohol đơn giản nhất. b. Cả ba chất X, Y v{ Z đều phản ứng với Na sinh ra khí H2. c. Các chất X, Y và HO-CH2-CHO l{ đồng phân loại nhóm chức. d. Oxi hóa chất Z bằng CuO, to thu được hợp chất hữu cơ có khả năng l{m mất màu nước bromine. Lời giải tham khảo:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.