PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 8.TIẾN HOÁ - HS.docx

CHỦ ĐỀ 8. TIẾN HOÁ Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Theo Darwin, đối tượng chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là A. cá thể. B. quần xã. C. quần thể. D. hệ sinh thái. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về cơ quan tương đồng? A. Phản ánh sự tiến hoá phân li. B. Phản ánh sự tiến hoá đồng quy. C. Phản ánh nguồn gốc chung. D. Phản ánh mối liên quan giữa các loài. Câu 3. Darwin gọi những biến dị cá thể giúp sinh vật sống sót và sinh sản tốt hơn là A. đặc điểm thích nghi. B. đấu tranh sinh tồn. C. biến dị di truyền. D. chọn lọc tự nhiên. Câu 4. Đơn vị của tiến hoá nhỏ là A. cá thể. B. quần thể. C. loài. D. quần xã. Câu 5. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hoá? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Phiêu bạt di truyền. C. Dòng gene. D. Đột biến. Câu 6. Nhân tố tiến hoá làm thay đổi tần số allele chậm nhất là A. giao phối không ngẫu nhiên. B. đột biến. C. chọn lọc tự nhiên. D. dòng gene. Câu 7. Nhân tố tiến hoá làm xuất hiện allele mới là A. giao phối không ngẫu nhiên. B. đột biến. C. chọn lọc tự nhiên. D. dòng gene. Câu 8. Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố có thể làm biến đổi tần số allele của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là A. đột biến. B. di nhập gene. C. phiêu bạt di truyền. D. giao phối không ngẫu nhiên. Câu 9. Quá trình nào sau đây diễn ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học? A. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học. B. Tạo thành các coacervate theo phương thức hoá học. C. Hình thành mầm mống nhũ̃ng cơ thể đầu tiên theo phương thức hoá học. D. Xuất hiện các enzyme theo phương thức hoá học.

A. Do điều kiện sống khác nhau của các loài nên cấu trúc chi trước khác nhau. B. Đây là hình ảnh minh hoạ cơ quan tương tự. C. Ví dụ phản ánh hướng tiến hoá phân li của sinh vật. D. Là bằng chứng trực tiếp phản ánh nguồn gốc chung giữa các loài. Câu 17. Bằng chứng tiến hoá nào sau đây phản ánh hướng tiến hoá hội tụ? A. Cơ quan tương tự. B. Cơ quan tương đồng. C. Cơ quan thoái hoá. D. Hoá thạch. Câu 18. Nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống cây trồng, vật nuôi theo Darwin là A. chọn lọc nhân tạo. B. chọn lọc tự nhiên. C. biến dị cá thể. D. thường biến. Câu 19. Đặc điểm nào sau đây thuộc về hình thành loài bằng cách li sinh thái? A. Đột biến làm thay đổi kiểu gene liên quan đến tập tính giao phối. B. Đột biến hình thành thể song nhị bội. C. Thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp. D. Thường xảy ra đối với những loài động vật tít di chuyển. Câu 20. Bảng thông tin dưới đây về tiêu chuẩn phân biệt hai loài thân thuộc và ví dụ minh hoạ. Tiêu chuẩn phân biệt 2 loài thân thuộc Ví dụ 1. Tiêu chuẩn hình thái 2. Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái 3. Tiêu chuẩn sinh lí - sinh hoá a. Loài mao lương sống ở bãi cỏ âm có chồi nách lá, vươn dài bò trên mặt đất; loài mao lương sống sống ở bờ mương có lá hình bầu dục, ít răng cưa

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.