Nội dung text Trac nghiem.doc
BỘ NỘI VỤ HỘI ĐỒNG THI NÂNG NGẠCH CHUYÊN VIÊN LÊN CHUYÊN VIÊN CHÍNH NĂM 2021 ĐỀ SỐ 01 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do –Hạnh phúc MÔN THI TRẮC NGHIỆM HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC (Thời gian 45 phút) - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Câu 1. Hoạt động nào dưới đây không thuộc chức năng của Quốc hội? a) Giám sát tối cao đối với tòan bộ hoạt động của Nhà nước? b) Tổ chức thực hiện các chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước. c) Quyết định những chính sách cơ bản về đối nội và đối ngoại của đất nước. d) Lập hiến và lập pháp. Câu 2: Chính phủ có quyền hạn, nghĩa vụ nào sau đây đối với Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc TW? a) Bổ nhiệm, miễm nhiệm, cách chức Chủ tịch HĐND. b) Chỉ đạo các kỳ họp tổng kết hàng năm của HĐND. c) Bồi dưỡng đại biểu HĐND kiến thức về quản lý nhà nước. d) Phê chuẩn danh sách các đại biểu HĐND theo nhiệm kỳ. Câu 3: Hoạt động nào dưới đây được quan niệm là chức năng cơ bản của Nhà nước CHXHCN Việt Nam? a) Phát triển kinh tế định hướng XHCN. b) Hội nhập kinh tế quốc tê. c) Đối nội. d) Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc. Câu 4: Vấn đề nào sau đây UBND không cần phải thảo luận tập thể và quyết định theo đa sô? a) Chương trình kàm việc của UBND. b) Kế hoạch đầu tư, xây dựng các công trình trọng điểm ở địa phương trình HĐND quyết định.
c) Tổ chức tiếp dân, xét và giải quyết kiến nghị, khiếu nại, tố cáo của nhân dân theo quy định của pháo luật. d) Kế hoạch huy động các nguồn lực, tài chính để giải quyết các vấn đề cấp bách của địa phương trình HĐND quyết định. Câu 5: Nội dung nào dưới đây là quyền của cán bộ, công chức được quy định trong Luật cán bộ, công chức? a) Được thành lập hoặc tham gia quản lý, điều hành các doanh nghiệp tư nhân, công ty cổ phần. b) Được tham gia vào Hội đồng quản trị của khu vực kinh tế tư nhân. c) Được miễn nhiệm nghĩa vụ quân sự trong độ tuổi nghĩa vụ quân sự. d) Được giao quyền tương xứng với nhiệm vụ. Câu 6: Cơ cấu tổ chức Chính phủ gồm có những thành phân nào dưới đây? a) Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng, các Bộ trưởng. b) Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng, các Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ. c) Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng, các Bộ trưởng và các Thủ trưởng cơ quan ngang bộ. d) Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng và các Bộ trưởng hoặc Tương đương. Câu 7: Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ có nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây? a) Đình chỉ việc thi hành Nghị quyết của HĐND tỉnh. b) Chuẩn bị các dự án Luật, pháp lệnh và các dự án khác theo sự phân công của Chỉnh phủ. c) Trình dự án Luật, Pháp lệnh và các dự án khác trước Quốc hội và Ủy ban thường vụ Quốc hội. d) Chỉ đạo việc ban hành chính sách xã hội, chính sách dân tộc, chính sách tôn giáo; thống nhất quản lý công tác cấp Huân, Huy chương. Câu 8: Chủ tịch UBND huyện có nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây? a) Đình chỉ việc thi hành Nghị quyết sai trái của của HĐND cùng cấp. b) Quyết định về tổ chức và biên chế của các cơ quan chính quyền địa phương. c) Lãnh đạo công tác của UBND, các thành viên của UBND và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND.
d) Hàng năm báo cáo cho Thủ tướng Chính phủ về tình hình kinh tế - xã hội ở địa phương. Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của cơ quan nhà nước? a) Mỗi cơ quan nhà nước có hình thức và phương pháp hoạt động riêng do pháp luật quy định. b) Cơ quan nhà nước có tính quyền lực nhà nước. c) Thẩm điểm của các cơ quan nhà nước có những giới hạn về không gian (lãnh thổ), về thời gian có hiệu lực,về đối tượng chịu sự tác động. d) Có thẩm quyền ban hành các chính sách nhằm tạo ra những điều kiện cần thiết giảm dần sự cách biệt giữa các vùng trong nước. Câu 10: Nội dung nào dưới đây là đặc điểm riêng của bộ máy hành chính nhà nước ta? a) Hài hòa các lợi ích. b) Đổi mới, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức. c) Là hệ thống cơ quan chấp hành của cơ quan quyền lực nhà nước. d) Tính ưu tiên. Câu 11: Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001-2010? a) Cải cách thể chế. b) Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước. c) Cải cách cơ chế quản lý kinh tế. d) Cải cách tài chính công. Câu 12: Thủ tướng Chính phủ có nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây? a) Củng cố và tăng cường nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. b) Thống nhất quản lý việc xây dựng, phát triển nền kinh tế quốc dân, phát triển văn hóa, giáo dục, y tế, khoa học và công nghệ. c) Lãnh đạo công tác của các Bộ, các cơ quan ngang Bộ và các cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các cấp, xây dựng và kiện toàn hệ thống thống nhất bộ máy hành chính nhà nước từ Trung ương đến cơ sở. d) Đề nghị Quốc hội thành lập hoặc bãi bỏ các Bộ và các cơ quan nang Bộ.
Câu 13: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc cơ bản của hoạt động công vụ ở nước ta? a) Nguyên tắc lập quy dưới đây. b) Nguyên tắc công khai. c) Nguyên tắc vụ lợi. d) Nguyên tắc liên tục, kế thừa. Câu 14: Nội dung nào dưới đây là quyền của cán bộ, công chức được bảo đảm các điều kiện thi hành công vụ? a) Được tuyển dụng theo quy định của pháp luật. b) Được cung cấp thông tin liên quan đến nhiện vụ, quyền hạn được giao. c) Được bổ nhiệm vào một ngạch. d) Được công khai giải trình. Câu 15: Việc nào sau đây không đúng với qui định những công việc công chức không được làm liên quan đến đạo đức công vụ? a) Sử dụng tài sản của Nhà nước và của nhân dân trái pháp luật. b) Lợi dụng, làm dụng nhiệm vụ, quyền hạn; sử dụng thông tin liên quan đến công vụ để vụ lợi. c) Cán bộ, công chức không được tiết lộ thông tin liên quan đến bí mật nhà nước dưới mọi hình thức. d) Phân biệt đối xử dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới mọi hình thức. Câu 16: Nội dung nào dưới đây không đúng với qui định phân loại đánh giá của Luật cán bộ, công chức? a) Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. b) Hòan thành nhiệm vụ những còn hạn chế và năng lực. c) Không hoàn thành nhiệm vụ. d) Bị kỷ luật. Câu 17: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng của tài chính công ở nước ta? a) Tài chính công là tài chính không tập trung.