PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOPIC 5. HEALTH AND DISEASES.doc

1 TOPIC 5. HEALTH AND DISEASES STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ 1. abstinence /ˈæb.stɪ.nəns/ sự kiêng Infant-mortality rates are a reflection of numerous medical factors, including the mother's prenatal care and abstinence from drugs and cigarettes. Tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh là sự phản ánh của nhiều yếu tố y tế, bao gồm cả việc chăm sóc trước khi sinh của người mẹ và kiêng ma túy và thuốc lá. 2. additive /´ædɪtɪv/ chất phụ gia I try to avoid food that is full of additives because I think they are bad for your health. Tôi cố gắng tránh thực phẩm chứa đầy chất phụ gia vì tôi nghĩ chúng có hại cho sức khỏe của bạn. 3. addicted /əˈdɪktɪd/ nghiện (ma túy, cờ bạc,...) Dietary habits are hard to change, especially for people addicted to junk food. Thói quen ăn uống rất khó thay đổi, đặc biệt là đối với những người nghiện đồ ăn vặt. 4. agony /ˈæɡ.ə.ni/ sự đau đớn, quằn quại They put her on painkillers, but they didn’t do enough, and she was in agony. Họ cho cô ấy uống thuốc giảm đau, nhưng vậy là chưa đủ. Kết quả là cô ấy vẫn đau quặn. 5. allergic /əˈlɜːdʒɪk/ dị ứng Westerners are roughly twice as likely as East Asians to be allergic to peanuts. Người phương Tây có khả năng bị dị ứng xấp xỉ 2 lần so với người Đông Á. 6. antidote /ˈæn.ti.dəʊt/ cách phòng ngừa thứ xấu Regular exercise is the best antidote to tiredness and depression. Tập thể dục thường xuyên là liều thuốc giải độc tốt nhất cho tình trạng mệt mỏi
2 và trầm cảm. 7. amputate /ˈæm.pjə.teɪt/ cắt cụt They had to amputate his foot to free him from the wreckage. Họ phải cắt cụt chân anh ta để giải thoát anh ta khỏi đống đổ nát. 8. ailment /ˈeɪl.mənt/ bệnh tật There are many chronic ailments that are outside the scope of the existing list. Có rất nhiều bệnh mãn tính nằm ngoài phạm vi của danh sách hiện có. 9. anaesthetic /ˌæn.əsˈθet.ɪk/ thuốc gây tê, gây mê The operation is performed under anaesthetic. Cuộc phẫu thuật được thực hiện dưới thuốc gây mê. 10. antibiotic /ˌæntibaɪ'ɒtɪk/ thuốc kháng sinh My doctor's put me on a course of antibiotics and I have to stay off work for a week. Bác sĩ đã kê cho tôi một đợt kháng sinh và tôi phải nghỉ làm một tuần. 11. asthma /'æsmə/ bệnh hen, bệnh suyễn Readmission rates are associated with differences in the process of care in acute asthma. Tỷ lệ tái phát có liên quan đến sự khác biệt trong quá trình chăm sóc trong cơn hen cấp. 12. a second helping suất thứ hai He had already eaten 6 sausages but that did not stop him expecting a second helping. Anh ấy đã ăn 6 chiếc xúc xích nhưng anh ta vẫn thèm được ăn suất thứ hai. 13. as right as rain khỏe như vâm, khỏe mạnh trở lại You just need a good night's sleep, and then you'll be right as rain again. Bạn chỉ cần ngủ một giấc thật ngon và sau đó bạn sẽ khỏe lại thôi. 14. back on one’s feet = recover from phục hồi "We'll soon have you back on your feet again," said the nurse. “Chúng tôi sẽ sớm giúp

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.