PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TỔ-1-ĐỢT-11-PHÁT-TRIỂN-ĐMH-2023-TỪ-CÂU-39-ĐẾN-CÂU-50.docx

SP TỔ 1-STRONG TEAM PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD- 2022-2023 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 1 TỔ 1 PHÁT TRIỂN CÂU 39 ĐẾN CÂU 50 ĐỀ MHINH HỌA BGD NĂM 2023 Câu 39.1 [Mức độ 3] Cho bất phương trình 221142.2210xxmm . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 10;10m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi 1;1x ? A. 15. B. 14. C. 13. D. 12. Câu 39.2. [Mức độ 3] Số nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 10 của bất phương trình 452410xxxx là A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 8 . Câu 39.3 [Mức độ 3] Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 3 2 2 11 loglog 8116 xx  ? A. 68 . B. 73 . C. 70 . D. 72 . Câu 39.4 [Mức độ 3] Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 3232log3252logxxx là A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Câu 39.5. [Mức độ 3] Biết tập nghiệm của bất phương trình 22223232log1log1loglog20 3xx là ;;Sabcd với .abcd Giá trị của biểu thức 2abcd bằng A. 3. B. 2 1 . log3 C. 3. D. 2 1 1. log3 Câu 40.1. [Mức độ 3] Cho hàm số yfx liên tục trên 1; thỏa mãn 121 1fxxfx x   và 01.f Biết 3ln.fabc Giá trị của biểu thức abc bằng A. 3 . 2 B. 3. C. 2. D. 1 . 2 Câu 40.2. [Mức độ 3] Cho hàm số yfx có đạo hàm là 2 5 (),1 1 fxx x   và 24f . Biết Fx là nguyên hàm của fx thỏa mãn 21F , khi đó 53FF bằng A. 5ln26 . B. 5ln22 . C. 5ln22 . D. 5ln42 . Câu 40.3. [Mức độ 3] Biết Fx và Gx là hai nguyên hàm của hàm số fx trên  và 4 0 d4020fxxFGmm  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yFx , yGx , 0x và 4x . Khi 8S thì m bằng
SP TỔ 1-STRONG TEAM PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD- 2022-2023 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 2 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . Câu 40.4.[Mức độ 3] Cho hàm số 3 2 420 20 xxkhix fx xkhix     . Tích phân 0 2cos1sindfxxx    bằng A. 61 4 . B. 61 8 . C. 61 4 . D. 61 8 . Câu 40.5. [Mức độ 3] Cho hàm số 221 khi 0 1 khi 0 xx fx xxx     . Tích phân 2 2 2dIxfxx    bằng A. 13 24 . B. 50 3 . C. 19 24 . D. 11 6 . Câu 41.1. [Mức độ 3] Gọi T là tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số 0;2023m để đồ thị hàm số 3233 2yxmxm có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ) lớn hơn 8. Tính T . A. 2044242T . B. 2047275T . C. 2043230T . D. 2045250T . Câu 41.2. [Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị thực không âm của tham số m để đồ thị của hàm số 32111 32yxmxmx có hai điểm cực trị A và B sao cho ,AB nằm khác phía và cách đều đường thẳng 5 : 12dyx ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 41.3. [Mức độ 3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị C của hàm số 422121yxmxm có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S . A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 41.4. [Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số 4222yxmx có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 42 . A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 41.5 Cho hàm số yfx có đạo hàm 2212fxxxx , xℝ . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 28yfxxm có 5 điểm cực trị? A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 18 . Câu 42.1 Cho số phức z thỏa mãn 2 22.ziz Giá trị lớn nhất của z bằng A. 1 . B. 31 . C. 31 . D. 2 . Câu 42.2 [Mức độ 3] Xét các số phức z thỏa mãn 25123ziz . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị của 22 Mm bằng A. 26 . B. 35361 2  . C. 35 . D. 35361 . Câu 42.3 [Mức độ 3] Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |25||3|zizi . Biết rằng số phức zxyi , (,)xyℝ có môđun nhỏ nhất. Tính 22Pxy . A. 25 2P . B. 5P . C. 4 5P . D. 20 25P .
SP TỔ 1-STRONG TEAM PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD- 2022-2023 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 3 Câu 42.4. [Mức độ 3] Cho số phức z có phần ảo dương thỏa mãn 1z và biểu thức 121Pzz đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức 36 55Qzi bằng A. 0 . B. 6 5 . C. 2 . D. 35 5 . Câu 42.5. [Mức độ 3] Cho số phức z thỏa mãn 2251213zzzizi và số phức 12wzi . Giá trị nhỏ nhất w bằng A. 25 . B. 1 2 . C. 5 2 . D. 5 . Câu 43.1. [Mức độ 3] Cho khối lăng trụ đứng .ABCABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , góc giữa mặt phẳng ABC và mặt đáy ABC bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 4 a . B. 33 8a . C. 33 4a . D. 333 8a . Câu 43.2. [Mức độ 3] Cho hình hộp chữ nhật ABCDABCD có ,2ABaADa . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng 3 3 a , thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 325 15a . B. 36 3a . C. 325 5a . D. 3 6a . Câu 43.3. [Mức độ 3] Cho hình chóp tam giác .SABC có  1,2,120ABACBAC , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SBC có diện tích bằng 3 . Thể tích khối chóp .SABC bằng: A. 21 14 . B. 7 12 . C. 21 7 . D. 7 24 . Câu 43.4. [Mức độ 3] Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 6a . Thể tích khối chóp .SABCD bằng: A. 376 3a . B. 342 3a . C. 3742 3a . D. 36 3a . Câu 43.5. [Mức độ 3] Cho khối chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SAa . Gọi ,MN lần lượt là trung điểm của hai cạnh ,ABCD và ,EF là hai điểm lần lượt thuộc hai cạnh ,SBSC thỏa mãn ESEB và 3SCSF . Hãy tính theo a thể tích của khối đa diện BCNMEF . A. 33 8a . B. 31 8a . C. 33 5a . D. 37 24a Câu 44.1. [Mức độ 3] Cho parabol 2 1: 3 x Pfx , 2 2: 3 x Pgx và đường tròn C có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng 52 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 12(),()PP và C (phần tô đậm) như hình vẽ thuộc khoảng nào sau đây?
SP TỔ 1-STRONG TEAM PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD- 2022-2023 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 4 A. 6;7 . B. 5;6 . C. 7;8 . D. 3;4 Câu 44.2. [Mức độ 3] Cho hàm số ()yfx có đạo hàm liên tục trên ℝ và thỏa mãn 23 )6()(4,fxxxfxxxℝ . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ()yfx và ()yfx bằng A. 7 12 . B. 45 4 . C. 1 2 . D. 71 6 . Câu 44.3. [Mức độ 3] Cho hàm số ()yfx có đạo hàm liên tục trên ℝ và thỏa mãn 42 ()()564,fxxfxxxxℝ . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ()yfx và 1 () 4yxfx bằng A. 112 15 . B. 272 15 . C. 1088 15 . D. 32 3 . Câu 44.4. [Mức độ 3] Cho hàm số ()yfx có đạo hàm liên tục trên ℝ và thỏa mãn 3 )8()(44,fxxfxxxxℝ . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ()yfx và ()yfx bằng A. 125 2 . B. 40 3 . C. 131 4 . D. 10 4 . Câu 44.5. [Mức độ 3] Cho hàm số fx xác định và liên tục trên \0ℝ thỏa mãn 22'21xfxxfxxfxfx , với mọi \0xℝ đồng thời thỏa 12f . Tính 2 1 fxdx  . A. ln2 1 2   . B. 1 ln2 2 . C. 3 ln2 2 . D. ln23 22   . Câu 45.1. [Mức độ 3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình 222120zmzm ( m là số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt 12,zz thỏa mãn 128?zz

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.