PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text SÁCH TẬP 2.docx

UNIT 7. TRAFFIC  LANGUAGE FOCUS  Grammar  “It” indicating distance  should, shouldn’t Pronunciation  Sound /ai/ and /ei/ GRAMMAR I. Sử dụng It để nói về khoảng cách It  Đứng đầu câu để nói về khoảng cách It is (about) + khoảng cách + from + địa điểm 1 + to + địa điểm 2 It is about 3 kilometers from my house to my school.  Hỏi và trả lời về khoảng cách How far is it from địa điểm 1 + to + địa điểm 2 It is (about/nearly) + … meters/kilometers. How far is it from your house to your school? II. Should/Shouldn’t Should (nên, phải) là động từ tình thái thường được dùng để khuyên hoặc đề nghị ai nên hoặc không nên làm gì. Should còn dùng để đưa ra ý kiến, xin ý kiến hoặc lời khuyên từ người khác. Cấu trúc (+) S+ should + verb (bare inf.)We should get up early. (-) S + should not/ shouldn’t + verb (bare inf.)Villagers shouldn’t go to the fields during the storm. (?) (Wh-) + Should + S + verb (bare inf.)?Should I pay the bill for him? What should she do for me? PRONUNCIATION  Tập phát âm âm /ai/  Khi phát âm, âm thanh di chuyển nhanh từ /a:/ đến /i/ khẩu hình cũng theo đó mà thay đổi. Đầu lưỡi đẩy vào răng dưới, hình miệng từ mở đến khép. Phát âm trước dài sau ngắn, trước nặng sau nhẹ,
/ai/ là nguyên âm đôi, dây thanh âm rung khi phát âm.  Cách phát âm /ai/ 1. "i” thường được phát âm là /ai/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "I + phụ âm + e” bike /baik/ xe đạp site /sait/ nơi chỗ, vị trí kite /kait/ cái diều dine /dain/ bữa tối Ngoại lệ: to live /lɪv/ sống, sinh sống to give /gɪv/ cho, ban cho 2. "y" thường đưực phát âm là /ai/ đối với những từ có một âm tiết hay khi "y" thuộc âm tiết được nhấn mạnh. cry /krai/ kêu, khóc fry /frai/ chiên, rán shy ʃai/ e lệ, e thẹn deny /dɪ'nai/ chối, không nhận rely /rɪ’lai/ tin tưởng, tín nhiệm 3. "ie" thường được phát âm là /ai/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết. die /dai/ chết lie /lai/ nằm, nói dối pie /pai/ bánh nhân tie /tai/ thắt, buộc 4. "ei" thường được phát âm là /ai/ trong một số trường hợp. either /aiðə(r)/ một trong hai, cả hai neither /'naiðə(r)/ không cái nào height /hait/ chiều cao sleight /slait/ sự khôn khéo 5. "ui" thường được phát âm là /ai/ trong những trường hợp có ui + phụ âm + e. guide /gaid/ hướng dẫn guile /gail/ sự gian xảo
guise /gaiz/ chiều bài, lốt, vỏ quite /kwait/ khá, tương đối  Tập phát âm âm /ei/  Lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang hai bên. Khi phát âm miệng hơi bè một chút giống như đang mỉm cười vậy.  Cách phát âm âm /ei/ 1. “a” được phát âm là /ei/ trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a + phụ âm + e. tape /teip/ dây, dải, băng date /deip/ ngày gate /geit/ cổng safe /seif/ an toàn 2. “a” được phát âm là /ei/ trong một âm tiết liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian”. nation /neiʃn/ quốc gia translation /træns'leiʃn/ biên dịch preparation /prepə'reiʃn/ sự chuẩn bị invasion /ɪn'veiʒn/ sự xâm chiếm Asian /'eiʃn/ người châu Á Canadian /kə'neidiən/ người Canada Australian /ɒ'streiliən/ người Úc Ngoại lệ: mansion /'mænfn/ lâu đài companion /kəm'pæniən/ bạn đồng hành Italian /ɪ'tælian/ người Ý librarian /lai'breəriən/ người quản thư viện vegetarian /vedʒə'teəriən/ người ăn chay 3. "ai" được phát âm thành /ei/ khi đứng trước một phụ âm trừ "r” rain /rein/ mưa tail /teil/ đuôi
train /trein/ tàu hỏa paint /peint/ sơn 4. "ay" thường được phát âm là /ei/ trong những từ tận cùng bằng "ay" clay /klei/ đất sét day /dei/ ngày hay /hei/ cỏ khô gay /gei/ vui vẻ Ngoại lệ: quay /ki:/ bến tàu papaya /pə'paiə/ quả đu đủ 5. "ea" thường được phát âm là /ei/ great /greit/ lớn, vĩ đại break /breik/ làm gãy, làm đứt, làm vỡ steak /steik/ miếng thịt cắt lát breaker /breikə(r)/ sóng lớn 6. "ei” thường được phát âm là /ei/ eight /eit/ số tám weight /weit/ nặng 7. "ey" thường được phát âm là /ei/ they /ðei/ họ, bọn họ prey /prei/ con mồi, nạn nhân grey /grei/ màu xám obey /ə'bei/ nghe lời EXERCISE A. PHONETICS I. Put the word into the correct column. light pavement lane excited plane line indicate mistake wide railway night safety drive information ride

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.