PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text PHẦN I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TẬP TÍNH ĐỘNG VẬT.docx

PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TẬP TÍNH ĐỘNG VẬT Câu 1. Tập tính là: A.Những động tác của động vật trả lời lại các kích thích B. Những hành động của động vật trả lời lại các kích thích C.Những suy nghĩ của động vật trả lời lại các kích thích D.Những biểu hiện của động vật trả lời lại các kích thích Câu 2. Tập tính được thể hiện khi con vật nhận: A.Kích thích từ môi trường B.Kích thích tại não bộ của cơ thể C.Kích thích từ các tác nhân ngoại cảnh D.Kích thích từ thiên nhiên sinh sống Câu 3. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG Tập tính … ở động vật là tập tính hy sinh quyền lợi bản thân cá thể thậm chí cả tính mạng vì lợi ích sinh tồn của cả bầy đàn, thông thường trong thế giới động vật, nó mang nghĩa là sự hỗ trợ cho đồng loại. A.Thứ bậc B.Hợp tác C.Nhường nhịn D.Vị tha Câu 4. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG.Pheromone là chất hóa học gây ra các đáp ứng … ở các cá thể … có thể liên quan đến sinh sản hoặc không liên quan đến sinh sản. A.Giống nhau – cùng loàiB.Giống nhau – khác loàiC.Khác nhau – cùng loàiD.Khác nhau – khác loài Câu 5. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG.Bướm tằm đực có … để thu nhận các pheromone mà bướm tằm cái tiết ra thông qua … ở cuối bụng của mình. A.Tuyến – anten B.Anten – tuyến C.Các lỗ nhỏ - anten D.Anten – các lỗ nhỏ Câu 6. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG.Quá trình học tập là quá trình hình thành … Qua học tập mà một số tập tính của động vật có thể thay đổi hoặc hình thành mới. A.Chất hóa học B.Gene mới C.Phản xạ không có điều kiện D.Phản xạ có điều kiện Câu 7. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG Dựa vào tập tính …, con người tạo ra các cá thể đực bất thụ để làm suy giảm số lượng côn trùng có hại và tiêu diệt chúng. A.Giao phối B.Làm tổ C.Nuôi con D.Ảnh hưởng bởi pheromone Câu 8. Hình thức học tập đơn giản nhất ở động vật A.In vết B.Học liên hệ C.Học cách nhận biết không gian D.Quen nhờn Câu 9. Kích thích bên trong cho động vật biết: A.Tin về môi trường xunh quanh B.Tin về các cá thể khác cùng loài C.Tin về điều gì đang xảy ra trong cơ thể D.Tin về tập tính của loài Câu 10. Ví dụ về kích thích bên ngoài là: A.Tín hiệu đói B.Tín hiệu khát C.Tín hiệu của cơ thể D.Tiếng động Câu 11. Vai trò KHÔNG thuộc về tập tính của động vật: A.Tăng khả năng sinh tồn B.Giảm khả năng điều tiết cơ thể C.Tăng sự thành công sinh sản D.Là một cơ chế để cân bằng nội môi
Câu 12. Khi thời tiết lạnh, cơ thể thằn lằn bị hạ nhiệt độ, thụ thể sẽ báo tin về não và buộc thằn lằn phải di chuyển đến nơi có ánh năng để thu nhiệt là ví dụ về vai trò: A.Tăng khả năng thành công sinh sản B.Tăng khả năng hình thành tập tính mới C.Duy trì môi trường bên trong cơ thể ổn định D.Tăng khả năng học hỏi của động vật Câu 13. Tập tính bẩm sinh là: A.Sinh ra đã có, di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài B.Sinh ra vài tháng sau mới có, di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài C.Sinh ra đã có, không di truyền từ bố mẹ, không đặc trưng cho loài D.Là tập tính học được từ bố mẹ Câu 14. Một ví dụ KHÔNG thuộc về tập tính bẩm sinh: A.Nhện thực hiện rất nhiều động tác nối tiếp để tạo thành tấm lưới B.Tinh tinh lấy đá để đập quả dầu cọ C.Chấm đỏ trên mỏ chim hải âu mẹ kích thích chim non ăn mồi D.Gà con chạy trốn khi thấy đám đen trên đầu sà xuống đất Câu 15. Hình thức học tập ở hình bên là A.in vết B.liên hệ C.giải quyết vấn đề D.học xã hội Câu 16. Tập tính học được là: A.Sinh ra sau vài ngày là có, học hỏi từ bố mẹ B.Hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm C.Không phải là một hành động hay chuỗi hành động được quyết định bởi quá trình điều kiện hóa D.Luôn có thể phân biệt rạch ròi được với tập tính bẩm sinh Câu 17. Cơ sở giải thích tại sao học tập có thể đưa đến hình thành tập tính mới: A.Sự hình thành mối liên hệ thần kinh mới giữa các neuron B.Sự thành lập gene mới C.Do tiết ra nhiều hormone hơn D.Do có sự liên kết giữa các cá thể trong loài Câu 18. Người ta chia ra hai loại tập tính là dựa vào: A.Nguồn gốc B.Thời gian xuất hiện sớm hay muộn C.Thể chế điều hòa hoạt động D.Độ linh hoạt với tập tính Câu 19. Tập tính có vai trò quan trọng hàng đầu đối với sự sinh tồn của động vật: A.Bảo vệ lãnh thổ B.Di cư C.Xã hội D.Kiếm ăn Câu 20. Lợi ích thu được từ khi kiếm ăn: A.Lãnh thổ B.Chất dinh dưỡng C.Tập tính mớiD.Gắn kết giữa các cá thể trong loài Câu 21. Phạm vi bảo vệ lãnh thổ giữa các loài động vật khác nhau thì: A.Giống nhau B.Không có sự chênh lệch C.Khác nhau từ vài m 2 cho đến vài chục km 2 về diện tíchD.Chưa có nghiên cứu cụ thể về vấn đề này Câu 22. Tập tính sinh sản ở động vật:
A.Mang tính bản năng B.Phụ thuộc vào con cái C.Giống nhau ở tất cả các loài D.Không bao gồm những tập tính nhỏ khác Câu 23. Hình thức học tập ở hình bên là A.in vết B.liên hệ C.giải quyết vấn đề D.học xã hội Câu 24. Di cư được định nghĩa là: A.Di chuyển một phần hoặc tất cả quần thể động vật từ một vùng đến một vùng không xác định B.Di chuyển một phần hoặc tất cả quần thể động vật từ một vùng đến một vùng xác định C.Di chuyển tất cả quần thể động vật từ một vùng đến một vùng xác định D.Di chuyển một phần quần thể động vật từ một vùng đến một vùng không xác định Câu 25. Khi di cư, động vật sống trên cạn định hướng nhờ: A.Vị trí mặt trời, trăng, sao, địa hình B.Từ trường trái đất C.Thành phần hóa học của nước D.Hướng dòng nước chảy Câu 26. Tập tính KHÔNG bao gồm trong tập tính sinh sản của động vật: A.Tìm kiếm bạn tình B.Làm tổ và ấp trứng C.Kiếm ăn D.Chăm sóc và bảo vệ con non Câu 27. Tập tính KHÔNG thuộc tập tính xã hội: A.Làm tổ và ấp trứng B.Hợp tác C.Vị tha D.Thứ bậc Câu 28. Hình thức học tập ở hình bên là A.in vết B.liên hệ C.giải quyết vấn đề D.học xã hội Câu 29. Pheromone là: A.Chất hóa học được sản sinh từ lá của cây, gây ra các đáp ứng giống nhau trên các cá thể cùng loài B.Mang thông tin chung của các loài do có cấu tạo giống nhau trong sinh giới C.Được xem là tín hiệu giao tiếp giữa cá thể khác loài D.Chất hóa học do động vật sản sinh và giải phóng vào môi trường sống, gây đáp ứng khác nhau giữa các cá thể cùng loài Câu 30. Con lớn thường đi đầu đàn là ví dụ về: A.Tập tính vị tha B.Tập tính kiếm ăn C.Tập tính thứ bậc D.Tập tính hợp tác
Câu 31. Chọn đáp án phát biểu đầy đủ nhất về pheromone.Pheromone có thể gây ra: A.Các tập tính liên quan đến sinh sản và không liên quan đến sinh sản, thậm chí được xem là tín hiệu hóa học giao tiếp giữa các cá thể cùng loài B.Các tập tính liên quan đến sinh sản, thậm chí được xem là tín hiệu hóa học giao tiếp giữa các cá thể khác loài C.Các tập tính liên quan đến sinh sản và không liên quan đến sinh sản, thậm chí được xem là tín hiệu hóa học giao tiếp giữa các cá thể khác loài D.Các tập tính không liên quan đến sinh sản, thậm chí được xem là tín hiệu hóa học giao tiếp giữa các cá thể cùng loài Câu 32. Hình thức học tập đơn giản nhất ở động vật A.In vết B.Học liên hệ C.Học cách nhận biết không gian D.Quen nhờn Câu 33. Hình thức học tập in vết phát triển nhất ở: A.Chim B.Cáo C.Rắn D.Heo Câu 34. Hình thức học tập ở hình bên là A.in vết B.liên hệ C.giải quyết vấn đề D.học xã hội Câu 35. In vết khác với các kiểu học tập khác là: A.Bao gồm nhiều giai đoạn nhỏ B.Có giai đoạn then chốt (một giai đoạn nhất định) C.Chỉ hoàn thiện khi con non trưởng thành D.Giai đoạn phát triển rất dài Câu 36. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG. Tập tính là chuỗi hành động của động vật trả lời lại … từ môi trường, đảm bảo cho động vật … và phát triển. A.Tín hiệu giao tiếp – tồn tại B.Tín hiệu giao tiếp – định hướng C.Kích thích – tồn tại D.Kích thích – định hướng Câu 37. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG. Tập tính có nhiều vai trò như …, đảm bảo cho sự thành công sinh sản, và còn được xem như một cơ chế cân bằng nội môi. A.Làm tăng khả năng sinh tồn của động vật B.Làm tăng khả năng về bản đồ định hướng C.Làm tăng khả năng kiếm ăn D.Làm tăng khả năng học tập Câu 38. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG. Dựa vào …, có thể chia tập tính của động vật thành ba loại là tập tính học được, tập tính bẩm sinh và tập tính hỗn hợp. A.Thời gian B.Đặc điểm di truyền của tập tính C.Mức độ nhanh hay chậm D.Độ phổ biến Câu 39. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG Một số tập tính bẩm sinh được kích hoạt bởi kích thích đơn giản gọi là … Ví dụ như loài hải âu có chấm đỏ trên đầu mỏ để kích thích con non đòi ăn. A.Kích thích dấu hiệu B.Kích thích điểm C.Vị trí dấu hiệu D.Vị trí điểm Câu 40. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG Tập tính sinh sản và … là hai dạng tập tính đặc biệt bao gồm nhiều tập tính nhỏ bên trong.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.