Nội dung text test-for-unit-3 gv.docx
Trang 1 / 10 Test For Unit 3 Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation. Câu 1. A. healthyB. readyC. realisticD. treasure Hướng dẫn giải:Đáp án: realistic có ea phát âm /ɪə/, các từ còn lại là /e/ Câu 2. A. aheadB. unhappyC. homeworkD. exhibit Hướng dẫn giải:Đáp án: exhibit có h là âm câm, các từ còn lại là /h/ Câu 3. A. manageB. balanceC. anxietyD. calendar Hướng dẫn giải:Đáp án: anxiety có n phát âm /ŋ/, các từ còn lại là /n/ Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress. Câu 4. A. assistB. optionC. constructD. avoid Hướng dẫn giải:- Đa số danh từ 2 âm tiết có trọng âm 1. - Đa số động từ 2 âm tiết có trọng âm 2. Đáp án: option có trọng âm 1, các từ còn lại có trọng âm 2. Câu 5. A. nutritiousB. concentrateC. benefitD. regular Hướng dẫn giải:Đáp án: nutritious có trọng âm 2, các từ còn lại là trọng âm 1. Choose the correct answer to complete each of the following sentences. Câu 6. Students try to avoid ____________ like phones and loud noises while studying. A. discomfortsB. interruptionsC. distractionsD. recreations Hướng dẫn giải: distraction (n) sự xao nhãng interruption (n) sự ngắt quãng recreation (n) sự giải trí discomfort (n) sự không thoải mái Đáp án: distractions Dịch: Học sinh cố gắng tránh những phiền nhiễu như điện thoại và tiếng ồn lớn trong khi học. Câu 7. It's important for teens to ____________ real friends who support and encourage them. A. motivateB. identifyC. examineD. recognize
Trang 2 / 10 Hướng dẫn giải: identify (v) xác định motivate (v) động viên recognize (v) nhận ra examine (v) kiểm tra Đáp án: identify Dịch: Điều quan trọng là thanh thiếu niên phải xác định được những người bạn thực sự luôn hỗ trợ và khuyến khích họ. Câu 8. Students make ____________ by studying hard and completing their assignments on time. A. progressB. opennessC. obedientD. productivity Hướng dẫn giải: progress (n) sự tiến bộ productivity (n) năng suất openness (n) sự cởi mở obedient (n) sự nghe lời Đáp án: progress Dịch: Học sinh tiến bộ bằng cách học tập chăm chỉ và hoàn thành bài tập đúng hạn. Câu 9. It's important for students to ____________ mistakes in their homework by checking it carefully. A. ignoreB. understandC. minimizeD. frustrate Hướng dẫn giải: minimize (v) giảm thiểu ignore (v) phớt lờ understand (v) hiểu frustrate (v) làm nản lòng Đáp án: minimize Dịch: Điều quan trọng là học sinh phải giảm thiểu sai sót trong bài tập về nhà bằng cách kiểm tra cẩn thận. Câu 10. If you finish your homework early, you ____________ have more time to play outside. A. couldB. canC. mustD. should Hướng dẫn giải: can - có thể ở hiện tại should - nên làm gì could - có thể trong quá khứ must - phải làm
Trang 3 / 10 Dựa vào nghĩa của câu → Câu đang đưa ra khả năng có thể. Đáp án: can Dịch: Nếu bạn hoàn thành bài tập về nhà sớm, bạn có thể có nhiều thời gian hơn để chơi bên ngoài. Câu 11. You mustn't give up if you ____________ a question difficult. A. will findB. foundC. findsD. find Hướng dẫn giải: Câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + can/will/… + V(bare-inf). Đáp án: find Dịch: Bạn không được bỏ cuộc nếu thấy câu hỏi khó. Câu 12. What ____________ you do if you ____________ a mistake on your assignment? A. should - will makeB. should - make C. can - made
Trang 4 / 10 D. can - will make Hướng dẫn giải: Câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + can/will/… + V(bare-inf). Đáp án: should - make Dịch: Bạn nên làm gì nếu mắc lỗi trong bài tập của mình? Câu 13. She may ask the teacher for help if she ____________ a problem. A. won’t understandB. don’t understand C. didn’t understands