Nội dung text 7.2. Sơ đồ phương án phòng chống thiên tai và ứng phó biến đối khí hậu.pdf
C.Th ịNg h è C.Ph ú X uân C.Tân Th uận C.Bến Ng h é C.CâyKh ô C.Mương Ch uố i GaSài Gòn GaBình Triệu Cảng 42 Tôn Th ất Th uyết Cảng h àng kh ông quố c tế Tân Sơn Nh ất S ông Đồng N i a Rạch TraNhỏ Rạch Đình RạchTổ 16,KP3 S ô ngTắc Rạch PhongThơ Rạch Cây Me RạchBà Rệ RạchSấu Rạch RàoLớ n Rạch Mười Bé RạchBà Sư RạchTầm R RạchụLò ạchHai Hạnh KênhPhụNữ Rạch Bà Kỳ Rạch UngLớ n Rạch RỗngÂn RạchBà Diêu Rạch Lò Than Rạch Tam Sách Đồ Rạch ngNhỏ RạchDừa RạchBánh Tráng RạchĐôi Rạch MươngĐào Rạ Câ ch y Khô RạchKiên RạchHàng Bàng RạchÔ ng Trực Rạch útSơn Kênh Tẻ R ạch Cầ u s ố 2 RạchBà Họp RạchBà Tùng Rạch Bà Chiêm R K ạc h hBích âm RạchVõ RạchX ẻo Rạch Gia Rạch cầu Bần Rạch Su RạchX ẻoCuối R Ng ỗng ang RạchHàng Bàng RạchÔ ng Kích RạchTổ 30-34 Rạchụ Hai Sang Rạch Ô ngThả Rạch Chài Rạch L ớ n (R.C h ù a) Rạch Cam RạchútChâu X ẻoCây Gõ Rạch Hai Hô Rạch Cầu s ố 3 Rạch MươngNhỏ RạchSẻoSậy KênhĐào Rạch Đấu Cùi RạchBà Dơi RạchTám Táng Rạch Bà X í RạchBa Gà RạchTôm Rạch Đồng Nhỏ Rạch Bà Cóc Rạch ÔngLân Rạch Đôi KênhNgang Số 2 RạchBầnBộng Rạch Quyề Bà n RạchútLiên RạchHàng Bàng RạchBà Chồi RỗngCây Rừng Rạch Ngọ n RạchHầm KênhNgang Số 1 RạchMương Giữ a Rạch Năm Sóc Rạch CâyĐa RạchCầu Ván (R.X ẻo) Rạch Ô ng Định Rạch Ngọn HốtHỏa RạchCầu Nhỏ Rạch Dài RạchBàn Sông Cần Giuộc R Đ ạ ụ c n hÔ ng g Rạch Bà Mễn RạchTám Giáo RạchNhà Gi Rạch ồng RạchDừa RạchKhông têns ố 2 RạchNgọn Nhà Thờ R cạ h Cây Da RạchCầu Làng Rạchụ Sáu Trình RạchChùm Chụp Rạch VõngHòa RạchÔ ngBảy RạchCầu Quai RạchLò Thàn Rạch Sáu Đac RạchNhụy Rạch Cầu Bà Cả Rạch Năm Chiên SôngBánhTéc Suối Tiên RạchCầu Đình RạchCầu Ngang Rạch Cầu Đế R Lư ạc ợ hCâu ng Rạch Bà Đương S u ối Tiên Rạch Cống Gọ RạchThầy Tư Rạch CốngGốc Rạch Ngọn én Rạch B ôngSeo RạchĐôi Rạch Vàm Lò RạchĐồn RạchCây Bông RạchGiữ a Rạch Đập D ừa RạchNướ cTrong RạchBà Giáp Rạch cặp đường Thống Nhất Rạch QuânĐội KênhLương Ngang RạchNhum Cầu Rạch Tre Rạch Miễ u RạchÔ ngPhướ c Rạch Ô n g Đ è o RạchBảy Chiêu Rạch Bà Tá m Hoá n RạchCổCò Rạch CốngBúp RạchBà Bông RạchVàm RạchTám Nghĩa Rạch Tám Chà RạchCá Rô RạchHội Đồng R B ạchBà ông RạchHố Lớ n RạchChúKhánh Rạch Ba Cụt RạchCầu Bà Hợi Rạch Mốp RạchChòi Rạch LòHeo Rạch Làng RạchÔ ngDu RạchCầu Bà Nga Rạch Bà u Dài RạchChínVẫy Rạch Ô ngHóa CáiG Rạch ia RạchNgọn Cầ u Rạch Chà Là Rạch Đường Thép RạchCầu Vườn Rạch ĐìaDứa RạchVân RạchCây Bàng KênhNgang NhánhSôngLu Đập Đ Rạch ầ u RạchNăm Chi Rạch Chín Tường Rạch Hồn RạchX ẻo Ngang RạchBàng RạchLò Than RạchBàChín Rạch Bún Rạch Lang Bai Rạch Ô ngBí RạchCầu Dây RạchCá Đuối Rạch Sơn RạchCống Phướ c Rạch Tư Bữ u R N ạc ô hBàn ng Rạch Ô ng Cu RạchDừa TắcCôNgần Rạch Vĩn h Bìn h Rạch Chùa Rạc h Cầu Ph oa 11 Rạch Ô ng Cơ RạchChùa RạchBảy Sườn K T3 ênh Rạch Trùm B híc Rạch Bà Hẹ RạchMươngCủi RạchHố Vịt RạchNam Chống RạchLấp Dầu RạchBà Tài RạchCầu Quán RạchTắc BếnRô RạchTưChó RạchÔng Tà u Mư Rạch ời Lến Rạch Bá Cỏ Trên Rạch Bà Chùa RạchCầu Võ SôngÔ ngCảm RạchSậy KênhThầyCai Rạchụ TưVựng Rạch MươngLớ n RạchKho Mắm Nhỏ RạchÔ ng Chồn Rạch BếnNội Rạch Trên Tắc Ô ng Mười Chương Rạch Đắp Ô ng Hiền RạchNhà Công RạchMương Máng RạchMiễu RạchCống Chùa Sông Đầ u Nh à Th ờ Cá Rạch Nóc Mương ốc Rạchông Võ Sông Tắc Cò Rạch LangHoa R Q ạ u c á hSáng n RạchCầu Một NhánhSôngLu Kênh QuânĐội KênhÔ ngLòng Rạch Quản(R.Danh) Rạch Bà Tàu RạchTânTạo1 Rạch Cầu Đen RạchCống RạchBên Bà May RạchMương Chùa RạchBúnX eo RạchCây Trâm RạchÔng Niệm RạchRàoBé RạchCát Rạch Bà Tám Rạch Su Rạch So Đũa SôngSài Gòn RạchBà Sư RạchBìa Rạ N chChuối ướ c RạchBà Chiêm RạchRuộtNgựa Rạch Giây Giếng RạchCây Quý R cạ h Cự Lao RạchKheCạn RạchÔng Thuyết RạchBà Lướ i RạchMiếu RạchBà Miêu RạchKè Rạch Cầu Phao13 Rạch Bảy Nhi RạchSởTrí Rạch Đen Chum Rạch ĐìnhLớ n RạchTânNhiễu RạchCán Dù RạchSóc Tràm RạchTắc CâyMắm RạchÔ ng Rạch Câu Lâp Rạ c h Gò Nh ỏ Đ S ồ ô n ngCầu (BD) RạchTắc Ô ngKiển RạchCống Ô ngRâu Rạch Bà Khâm Rạch ụCây RạchBà Tư CầuS Rạch ơn RạchSố Năm RạchBàCả RạchBà ĐỏNhỏ RạchCầu Bà Đề RạchLá Bé Rạch Đường Mương RạchCây Tri RạchCầu Miết RạchMốp RạchHócH uư Mỏ Rạch Cò RạchVán RạchĐào(ĐS chuyêndùng) RạchMôn KênhSáu Quán RạchBà X áng Sông Cầu Đập RỗngTràm Rạch ấp Ba RạchChú Cua RạchGia Tắc Rạch RạchBà Quân RạchMỏ Neo RạchĐen RạchCầu ÔngTám RachCầu Nag gn RạchBồ Hề Rạch Tám Bàu Bôn Rạch gSeo RạchMỹPhú RạchLươngNgang RạchX ơ Rơ Rạ ch Trà RạchHóc Hựu Hạ Rạch Bàng RạchCầu Trắng RạchBàu Rạc Ô h ngDên RạchGiỏ RạchCống Ô ngRâu Rạch Ô ngNhỏ RạchCá Sức RạchCảTắc Rạc B h ằn M g ương Rạch Cây Bướ m Rạch Dứa Suối Cái Rạch Miễu RạchLươngSâu SôngMỹ Thủy R KênhThiếcDừa ạchCầ Cốn u g Rạch Hai Đại Rạch Giao Khẩu Rạch ChùaLớ n RạchCầu Võng TắcLýTrượng SôngChẹt Rạch Nhum RạchƯ ơng Rạch Cống L ớ n RạchCâu Lượng RạchSỏi Nhỏ Rạch Cá t RạchVàm RạchTrại CưaLớ n RạchHú Hý RạchCầu Phao5 Rạch Ô ngHọc SôngKỳ Hà KênhÔ ngRạng Rạ hcBà Chồi Rạch Cây Me Rạch MươngĐào RạchNgã Chín Rạch Ô n g Tư Din h RạchNhỏ (R.Năng) Rạch Chùa KênhRau Răm RỗngMướ p Sông Vỏ Khế TắcCây Rạ h c Phương RạchĂnChè Kênh Hổ Bò RạchCụt Kênh Thỏ RạchCh ùa Sông S ử D ừa Kênh Th Thầy u ốc RạchCốngCầu Rạch Ph ú Mỹ S ông Tắc Rạch Cầu Trệt RõngGạn (RỗngNgang) RạchKinh Rạch Bà Tỵ R(.Kha )i Rạch Thủ Tắc Rạch Mười Bé Sông ĐườngĐò RạchÔ ngThao S ôngKinh RạchBàng Rạch N g ọ n Ngay RõngDài RạchBà Ký Rạ hcMuỗ i Rạch Đướ c Rạch Cụt RạchCây X oài RạchÔ ngĐa RạchCá TrêLớ n Rạch B a Th ướ c RạchBà Hoi KênhBaBò RạchMiễu TắcCù Bắp Rạch Mỏ Neo M Rạch ươngTây RạchĐướ c RạchCầu Cống RạchDừa KênhNgay Rạ ch Miễu Kênh Nướ c Đe n RạchBếnĐá Rạch Tắc C ua Rạ hcRuột Ngựa RạchCầu ÔngNgữ RạchBà Đội Rạch Din n hÔ g Rạch Cầu Sập RạchCau No Rạch Bà Hom R cạ h Sóc Vàm NgọnHốtHỏa RạchCát Lái Lớ n KênhPhụNữ RạchSỏi Rạch Bầ u Le Rạch Kh o Đồn Rạch Đá KênhThanhĐa RạchQuạ Kênh Tẻ Rỗng X e Cu Kên h B RạchĐầm Cạn KênhSơ n Rạch TắcRỗi (Cầu Kinh) RạchNgãCạy RạchBà Nhâm RạchLắp Vòi RạchBa Thôn Kên h Hiệp Tâ n RạchThủĐào RạchTưMậu Rạch B à B á Rạch Bà Nghề Rồng Vươn Lim RạchKè SôngÔ ngBé RạchBà Môn RạchBaGâ y RạchLùngKhô Kênh Đôn g RạchRuộ Ntgựa TắcSôngChà RạchNgọn Mương(GòLớ n) RạchCá Trê2 Rạch B ốn Th ướ c Rạch Bà Đua RạchNúcMu Lớ n RạchLá Buông RạchCây Da Rạch Đáy Rạch Cầu Cũ Rạch Kho Mắm RạchMỏ Neo RạchBôngGiếngNhỏ RạchMương Chuối RạchBà Hiên RạchĐào(Đ Sch uyê n dùn g) KênhT2 SôngĐồngNai RạchBàLớ n Kênh Ô ng Chủ RạchĐườngNhai RạchKinhSáng KênhHiVọng SôngDập RạchBàu Thơ R C ạchTàu hìm Rạch Bà Tri RạchĐấtSét RạchCâyTrâm Bé SôngSài Gòn RạchÔ ngDầu RạchDinh Rạch Lung Man RạchThầu Cai RạchBaĐạt Rạch Dà Đo RạchÔ ng Niệm RạchÔ ngTừ Rạch Lùng RạchX ócX ẻo RạchCầu Đò KênhBà Bửu Rạch Ô gn Cốm RạchÔ ngNgang RạchBôngGiếng RạchGốc Tre KênhCây Bông TắcĐòiNợ Rạ hcBàoSấu RạchÔ Cu (KiếnVàng) RạchBà Miêng RạchThầy Tiêu TắcRạchDừa Rạch Rắn RạchGiànhHàoBé RạchÔ ngBốn RạchHươngViệt RạchLángLe Rạch BaLữ (Cống Lớ n) RạchBà Ngọc KênhÔ ng Hu ệy n RạchTưHợi S.Vàm Thuật Rạch Đá Hàn RạchBà Hớ n RạchCá Đôi KênhThẳng SôngĐồngĐình Sông Hào Võ RạchÔ ng Buông RạchTắcLầu RạchHócHỏaNhỏ Rạch Tam Đệ RạchCátLá i Bé RạchÔ ngLở Rạch Tắc Bà Kêi n RạchÔ ngDò RạchSoĐũa Lớ n RạchRõng Tùng RạchBa Th ép Rạch Đất Sét SôngNướ cĐục RạchKinh TắcÔ ngĐịa RạchGiồng RạchSây Rạ T c r h òn Đồng Rạch Tân RạchBà Bướ m RạchLươngQuyền (RạchNgựa) RạchLở Rạch NgọnTiệm SôngÔngQuẹo TắcTườngMiêu RạchCây Đa RạchTắc Thầy C Rạch ai Vàm RạchCầu Mênh RạchTắcMớ i RạchĐìnhNhơn ỹM S.Lái Thiêu RạchCá Nháp R cạ h Bà Di RạchLòGốm KinhNgay RạchOảnBé R ( ạ B c à h Đ BàĐá ỏ) Rạch Cầu Lấp T RạchBà iến Rạch Mu R ùa TắcRáng RạchBà Tiến S ô ng X ãTờn(BàLào) KênhNướ cĐen RạchMươngThông RạchĂnThịt RạchHóc HưuHạ(B) TắcCá Chồn RạchĐấtSét Rạchấp ChiếnLược Rạch Năm Bến KênhĐào RạchBà Nam RạchBà Thanh ạRch G ai Cua RạchMúcBột RạchHưngNhơn MCây Rạch Rạch GiồngAo RạchCầu Đen Sông Gò Gia RạchÔ ngNgang RạchHắcỏi RạchLongTràm (LongTrà) SôngNướ c Đục Rạch Cây Dương RạchĐình RạchGia RạchĐenChum RạchLàng RạchTắcĂnTết Kênh2 Tắc MócMu Sông Kinh Lộ RạchCá TrêN ỏh RạchCan S ô n g TắcĐèn Rạch MươngĐá RạchVàm Thầy RạchÔ ngHuyện RạchÔ ngBé RạchCá Nhám Rạch Bà Trãi RạchBà Đua R cạ hCây Tr àm Lớ n RạchTràm TắcÔ ngNghiã RạchCầu Ván RạchKhe ̃ôi Lớ n RạchMương Bồng RạchTắc BếnRô RạchÔ ngChồm RạchDừa SụPu KênhBàTống Kênh A Rạch Văn Thánh RạchHương Nhơn Rạch Cái RạchMãVoi Rạch Thủ Đức RạchBà Minh Rạch Ô n g Lớ n Rạch Cá Nhá m SôngHà Thanh RạchGiồngChồn Ngọn Bến ĐườngCát KênhT1 Kênh Kê Rạch BăngKy Rạ ch Gò Nổi RạchLở RạchCá Heo RạchTắcBà Tùng RạchCây Khô RạchBà Ph o n g RạchTắcMớ i RạchTam RạchTắcÔ ngThọ RạchTưTrang2(ThợBột) SôngHà Thanh KênhÔ ngCả RạchNgọnRòngCát RạchTắc Vàm Châ u RạchBến Nghé SôngBà Yến RạchDinhÔ ng RạchCau RạchCống Vni h RạchBà Yến SôngChà RạchHóc HỏaLớ n Rạch LángMặn KênhTân Hương(R.Láng) RạchMơn RạchTắc MươngLớ n RạchVàm Tượng RạchThầy Ba RạchÔ ngĐội Rạch Bầu Dừa KênhTẻ RạchRỗngTrăm SôngLongGiangX ây RạchBà Thao Mương Kinh RạchCầu K ệi u RạchNgọnChùa RạchÔ ngNhànLớ n Su ối GòCát Suối Cầu Đá RạchCâyBông RạchCả Cấ m RạchBòCạp S ô ng MươngChuối KênhCây Bông RạchCầu Kinh RạchX ãTờn (Bà Lào) RạchKhoĐá RạchCá Trê1 RạchVọp RạchLồngĐèn SôngCầu X áng KênhTrần QuangCơ RạchKhoĐá KênhNăm KênhLươngBèo RạchBà Kiên RõngTrầu SôngDừa RạchCầu Đen Rạch Rõng Trâ u Dướ i RạchThi Đua RạchNgang SôngCầu Cây Cấm RạchBắcNgoại Sông Dương Đa RạchTắcBé RạchCái Đướ c TắcTâyĐen RạchGiaoKhẩu 1 RạchSâu RạchBaĐáy RạchBàoNhum RạchBến Đá Sông Bãi Tiên RạchÔngLớ n TắcCánGáo RạchNgãBắc RạchBà Thanh RạchĐĩa Rạch Dà Đo RạchRô ạR hc Tôm RạchSôngTần KênhX áng( KênhThầy Cai ) RạchGiồng RạchCá Vồ Rạch Ngọn Ngay TắcĐịnhCàu RạchÔ ngMung TắcÔ ngĐại RạchSo ĐũaLớ n RạchChàLà RạchMóngGà Rạch Bàng RạchCầu Bông R ạch B à Tỵ (R.B à Tà) RạchLáBé Kênh Lò Gốm RạchNhiêu Lộc RạchCung TắcHồng RạchCầu Sa Kênh MộtTấn RạchTân Hóa RạchSâu Sông AnHòa RạchÔ ngĐội Rạch Đĩa Rạch Dơi Rạchốc RạchGi ồ ng SôngSài Gòn SôngCầu Tràm RạchĐườngX uồng SôngBà Vú SôngTắc RạchTắcMươngLớ n RạchSóm Quán RạchNăm Mươi RạchSáu RạchCây Khô TắcÔ ng Địa Rạch Ô ng Đ ồ RạchMócKeo RạchKheĐôi Nhỏ RạchRồngGòn RạchRơi Rạch Chòm Sấu Rạch OanBé RạchChiếu KênhĐứcLập RạchCá Nháp Bé RạchCá Ngáy Lớ n RạchTắcLớ n RạchBà Tàng SôngLu RạchCầu Nhà Việc RạchCái Trung Rạch Bà Miêu SôngDinhBà SôngĐồngHòa Rạch Gia (Cầu Già) Sông BếnCát RạchCá Nháp Lớ n Rạch ConChó Suối Nhum Rạch Giáng RạchBếnMương Kênh Cây Khô RạchRõngLươn Rạch Bà Bếp SôngBến Đò Nhỏ (R.Lâm ) RạchCá Nháp S nôgTắcÔ ngCò RạchDứa RạchBà Lào TắcSống Trâu RạchSói Lớ n RạchBà Hồng RạchThịNghè SôngDầnX ây RạchDừaChà Là RạchDầm RạchG ốc TreNhỏ SôngLòRèn RạchTắcRỗi SôngPhướ c Kiểng SôngKỳ Hà RạchGiành HàoLớ n RạchĐuôi Cá RạchThiềngLiềng RạchCây X anh KênhQuyếtThắng SôngPhú X uân KênhRạchTra SôngÔ ngTiên RạchGòCông SôngCá Gau KênhQuyếtThắng RạchMươngBồng RạchTắcNgọn Rạch Gò D ưa RạchSơn RạchTrau Trảu SôngHàoVõ RạchHócMôn RạchOảnLớ n RạchTra Rạch Bế Cn át KênhLángThe TắcBứcMây RạchLongVương SôngRạchRộp Rạch BàGiồng RạchCâyDừa RạchTràm Rạch X óm Củi RạchLá Be RạchTôm (nhánh Phướ cKiểng) TắcCống RạchGiồngÔ ngTố SôngSàiGòn RạchTắcCầu Kho RạchBà Phướ c SôngDinhBà SôngDinhBà RạchTắcCua KênhĐịa Phận S.TrườngĐay RạchNướ cLên SôngKinh KênhTàu Hủ SôngMũiNai SôngLôi Giang SôngChùa RạchAnNghiã RạchChiếc Rạch Ô ngNh êi u RạchBà Cua KênhX áng Đứng KênhTham Lương TắcCá Đao SôngThêu RạchĐồn SôngNhà Bè TắcBài RạchGốc TreLớ n KênhranhLongAn SôngGiồng SôngLòVôi Sông Đồng Tranh2 RạchThai Thai SôngMùngNŸm SôngGòGia RạchCá Nhám KênhranhLongAn SôngLòngTàu KênhĐôi SôngDừa SôngBếnLức( ̃SQG) SôngĐồngTranh KênhX ángNgang RạchLángThe RạchLá SôngCái Mép SôngCầnGiuộc SôngNgãBảy SôngSài Gòn SôngThịVải SôngCátLái SôngVàm Sát SôngĐồngTranh1 Kênh An Hạ SôngLòngTàu KênhX áng( KênhThầy Cai ) SôngSoài Rạp Hoàng Văn Th ụ Bạc h Đằng Lý Th ái Tổ Ng ô Gia Tự Tôn Đ ứ c Th ắn g Ng uyễn Vă n Cừ Ng uyễn Th ịĐịnh P h a n Đăng Lưu N g u y ễ n V ă n Linh D1 Ng uyễn TấtTh ành Cộng Hòa Lý Th ường Kiệt Đồng Văn Cống Dương Công Kh i HL2 VõNg uyên Giáp HồNg ọc Lãm Lê Trọng Tấn ũ L y Bán Bíc h ÂuCơ Đường 3Th áng 2 Kinh Dương Vương Đặng Th úc Vịnh P h ạm Th ếHiển Ma i Ch íTh ọ Qua ng Trung P h a n Văn Hớ n Quác h Điêu Điện Biên P h ủ Hồng Bàng Ma i BáHương Trường Ch inh Ng uyễn Hữ uTh ọ Ng uyễn Ả nh Th ủ Vĩnh Lộc Lê Văn Lươ ng Võ Trần Trí Bình Long Đường Các h Mạng Th áng 8 H u ỳ n h Tấn P h át Hà Huy Giáp P h ạm Văn Đồng Trần Đại Ng h ĩa Ta m Tân VõVăn Kiệt R ừ ng Sác Hồsố1(Hồ ĐịaPhận) Hồsố2(Hồ LángThe) HồGòVấ p HồXLNT BìnhHưng Hòa HồTâ nTạ o HồVĩnhLộc HồLê Minhxuâ n HồGò Dưa HồcôngviênKhánh Hội Đinh Đức Th iện Ng uyễn Hữu Trí Hà Duy Ph iên Ng uyễn Văn Bứa Trần Văn Giàu 6 ") )" 787B 7 ") 8 ") ") 8 ") 2 7 ") ") 15 (! 22 5!(0 1!(3 !( 15 1!(K 1!( (! 744 (! 51 !( CT29 !( CT01 (! CT29 C !( T01 CT !(01 (! VĐ3 30 5 5 5 5 35 5 20 5 5 25 10 10 5 10 5 5 10 5 10 10 5 5 15 10 5 0 1 15 5 5 10 5 25 5 15 10 15 25 10 10 30 1 0 10 15 5 10 1 0 5 20 5 25 5 5 10 20 10 5 15 5 20 20 5 30 15 15 10 15 10 10 15 5 15 10 15 10 5 10 30 10 30 5 30 10 10 15 10 10 10 15 30 10 10 5 15 10 15 10 5 10 5 5 5 5 5 25 10 10 25 20 20 15 10 5 5 (! 13 1!(K V!(D2 !(1 !(1 (! 5 0 V!D(2 !(1 (! 22 107°0'0"E 107°0'0"E 106°50'0"E 106°50'0"E 106°40'0"E 106°40'0"E 106°30'0"E 106°30'0"E 11°10'0"N 11°10'0"N 11°0'0"N 11°0'0"N 10°5 0'0"N 10°5 0'0"N 10°4 0'0"N 10°4 0'0"N 10°3 0'0"N 10°3 0'0"N 10°2 0'0"N 10°2 0'0"N SƠ ĐỒ PHƯƠ NGÁNPHÒNG,CHỐ NGTHIÊNTAIVÀ ỨNGPHÓVỚ IBIẾNĐỔ IKHÍHẬ U THÀ NHPHỐ HỒ CHÍMINH VỊTRÍTP.HỒ CHÍMINHTRÊNLÃNHTHỔ VIỆ TNAM Tỷlệ:1:5.000.000(ứng v ớ i bản đồ 4A0) TỈNHLO NGAN TỈNHTIỀ NGIANG TỈNHĐỒ NGNAI TỈNH BÀ RỊA- VŨNGTÀ U TỈNHBÌNHDƯƠ NG TỈNHTÂY NINH Tỷlệin A0:1:100.000 0 2.5 5 10 Km Q.TÂNPHÚ Q.TÂNBÌNH Q.BÌNHTHẠNH Q.PHÚ NHUẬ N Q.11 Q.6 Q.BÌNHTÂN Q.8 Q.4 TP.THỦĐỨC H.BÌNHCHÁNH H.NHÀ BÈ H.HÓCMÔN H.CẦ NGIỜ H.CỦCHI Q.3 Q.1 Q.10 Q.5 Q.7 SôngSoàiRạp SôngNgãBảy SôngLòngTàu' SôngDừa TắcôngCư -TắcBài SôngNhàBè SôngSàiGòn SôngĐồngNai Sông Đồng Tranh2 ôS gn G òDư a Q.GÒVẤP SôngCần Giuộc RạchCây K ôh SôngMư ơngChuối KênhTẻ KênhTàuHủ RạchBếnNghé RạchNư ớcLên SôngLáiThiêu KênhRạchTra KênhXáng BIỂN Đ Ô NG SƠ ĐỒ PHƯƠ NGÁNPHÒNG,CHỐ NGTHIÊNTAIVÀ ỨNGPHÓVỚ IBIẾNĐỔ IKHÍHẬ U Tên quyh oạc h ỦY BANNHÂNDÂN THÀ NHPHỐ HỒ CHÍMINH Tỷ lệ:1:50.000 TP HCM,ng ày.....th áng .....năm ..... QUY HO ẠCHTHÀ NHPHỐ HỒ CHÍMINH,THỜIKỲ2021-2030,TẦ MNHÌNĐẾN2050 Tên sơ đồ,b ản đồ BANQUẢNLÝ DỰÁNQUY HO ẠCH SỞNÔNGNGHIỆ P VÀ PHÁTTRIỂNNÔNGTHÔN THÀ NHPHỐ HỒ CHÍMINH CÔNGTY TNHH HASKO NINGDHVVIỆ TNAM TP HCM,ng ày.....th áng .....năm ..... TP HCM,ng ày.....th áng .....năm ..... TP HCM,ng ày.....th áng .....năm ..... Kèm th eo Hồsơ trình th ẩm định ,trình quyếtđịnh h oặc ph ê duyệtquyh oạc h tại Tờtrình số ................ng ày.....th áng .....năm ........ h oặc đãc ập nh ật,b ổ sung ,h oàn th iện th eo v ăn b ản quyếtđịnh h oặc ph ê duyệtquyh oạc h số ..............ng ày.....th áng .....năm ........ Ng uồn dữ liệu: Nền:CSDLnền địa lý quốc g ia TP HồCh íMinh do Bộ TNMTc ung c ấp Th ông tin quyh oạc h :Tư v ấn v ấn lập quyh oạc h ,2024 Sở Nông ng h iệp v à P h áttriển nông th ôn v à Các b a n ng ành liên qua n !\ !P !P !P !P THÁILAN TRUNG QUỐC CAMPUCHIA LÀO QUẦNĐẢOTRƯỜNGSA (TỈNHKHÁNHHÒA) QUẦNĐẢO HOÀNGSA (TP.ĐÀNẴNG) HÀ NỘ I TP.ĐÀ NẴNG TP.HỒ CHÍMINH TP.HẢIPHÒNG TP.CẦ NTHƠ 0 1 2 4 Km !^ Trụsở UBNDTP .HCM !P Trụsở UBNDquận/h uyện G Ga đường sắt Càng Hàng k h ông Cảng ,c ụm c ảng h ành k h ác h th ủynội địa Đường c a o tốc Quốc lộ Đường tỉnh Đường trục c h ính đô th ị,liên quận h uyện Đường sắt Địa g iớ i h ành c h ính c ấp tỉnh Địa g iớ i h ành c h ính c ấp h uyện Sông k ênh Hiệntrạng Địnhhướng CHÚ GIẢI %, Cống th ủylợ i Trạm b ơm Kh uneo đậutránh trúb ão Vịtrísạtlở ng uyh iểm Kè b a o Đê b a o Ranh g iớ i xâm nh ập m ặn P=50% (g /l) 1 2 4 10 Độsâu ng ập (m )P=1% Kh ông ng ập 0.3-0.5 0.5-1.0 1.0-1.5 1.5-2.0 >2.0 !! Tuyến k ênh dự k iến nạo v ét Hồđiềutiết(dự k iến) CT01 22B ") 2 LêLa i Cáccôngtrìnhthủylợi Hệ tọa độ:VN-2000 Đơn v ị: m