Nội dung text UNIT 1 - LIFE STORIES WE ADMIRE - GV.docx
UNIT 1 LIFE STORIES WE ADMIRE I. VOCABULARY a. Vocabulary Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. admire v /ədˈmaɪə(r)/ ngưỡng mộ 2. volunteer v /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ tình nguyện 3. army n /ˈɑːmi/ quân đội 4. surgeon n /ˈsɜːdʒən/ bác sĩ phẫu thuật 5. resistance war n /rɪˈzɪstəns wɔː(r)/ cuộc kháng chiến 6. diary n /ˈdaɪəri/ nhật ký 7. field hospital n /ˈfiːld hɒspɪtl/ bệnh viện tạm thời gần chiến trường 8. account n /əˈkaʊnt/ câu chuyện 9. experience n /ɪkˈspɪəriəns/ trải nghiệm 10. enemy n /ˈenəmi/ kẻ thù 11. duty n /ˈdjuːti/ nghĩa vụ, nhiệm vụ 12. hero n /ˈhɪərəʊ/ anh hùng 13. devote v /dɪˈvəʊt/ cống hiến 14. youth n /juːθ/ tuổi trẻ 15. death n /deθ/ cái chết 16. attend v /əˈtend/ đi học, tham dự 17. childhood n /ˈtʃaɪldhʊd/ tuổi thơ ấu 18. marriage n /ˈmærɪdʒ/ cuộc hôn nhân 19. impressive adj /ɪmˈpresɪv/ đầy ấn tượng 20. achievement n /əˈtʃiːvmənt/ thành tựu 21. biological adj /ˌbaɪəˈlɒdʒɪkl/ (quan hệ) ruột thịt 22. adopt v /əˈdɒpt/ nhận con nuôi 23. bond v /bɒnd/ kết thân, kết nối 24. accessible adj /əkˈsesəbl/ dễ tiếp cận 25. touchscreen n /ˈtʌtʃskriːn/ màn hình chạm 26. cutting-edge adj /ˌkʌtɪŋ ˈedʒ/ hiện đại 27. stylish adj /ˈstaɪlɪʃ/ kiểu cách 28. animated adj /ˈænɪmeɪtɪd/ hoạt hình 29. blockbuster n /ˈblɒkbʌstə(r)/ phim bom tấn 30. diagnose v /ˌdaɪəɡˈnəʊz/ chẩn đoán
toàn trong quá khứ. E.g: My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ E.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails. quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. Dấu hiệu - last night/ year/month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999) Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... Past simple and past continuous with “When” and “While” Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ. - Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ E.g: I was watching TV when she came home. When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD E.g: When she came home, I was watching television. - Những hành động xảy ra song song S1 + QKTD + while + S2 + QKTD E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner. While + S1 + QKTD, S2 + QKTD E.g: While they were running, we were walking. - Thói quen xấu với trạng từ “always” E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone. III. PRACTICE EXERCISES Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. 1. Many historians admire Marie Curie not only for her scientific discoveries but also for breaking gender barriers in science. A. look up to B. respect deeply C. acknowledge D. recognize Giải Thích: Kiến thức về từ vựng A. look up to - SAI - Cụm này có nghĩa là “ngưỡng mộ” hoặc “noi gương”, thường dùng trong văn nói và mang sắc thái thân mật hoặc cá nhân. Tuy có nét tương đồng với “admire”, nhưng thiếu độ trang trọng và học thuật cần thiết trong bối cảnh nói về một nhà khoa học vĩ đại như Marie Curie. B. respect deeply - ĐÚNG - Mang nghĩa “tôn trọng sâu sắc”, thể hiện thái độ trân trọng, kính phục sâu xa, phù hợp với sắc thái học thuật và trang trọng. Đây là từ đồng nghĩa sát nhất với “admire” trong bối cảnh các nhà sử học đánh giá cao những đóng góp và đột phá của Marie Curie.