Nội dung text GV unit 6 lớp 9 BÀI TAP BỔ TRỢ GLOBAL SUCCESS.doc
GRADE 9- GLOBAL SUCCESS Bài tập Tiếng Anh 9 theo đơn vị bài học (Global Success) 4 prepare chuẩn bị I didn't prepare to take over this position. Tôi vẫn chưa chuẩn bị để đảm nhiệm vị trí này. pretend giả vờ Let's pretend to be a ghost. Thử giả làm ma xem. promise hứa hẹn I promise to come back. Anh hứa sẽ quay lại. refuse từ chối Carol refused to work for Google. Carol từ chôi làm việc cho Google. seem có vẻ như He seems to be happy. Anh ta có vẻ vui. want muốn I want to have a cup of coffee. Tôi muốn một cốc cà phê. Một số có dạng ‘V + O + to V’: Những động từ theo sau là tân ngữ (O) và to - infinitive: dare (dám), encourage (khuyến khích), forbid (cam), force (ép buộc), cause (gây ra), challenge (thử thách), convince (thuyết phục), hire (thuê), instruct (hướng dẫn), invite (mời), order (kêu gọi), persuade (thuyết phục), remind (nhẳc nhở), teach (dạy), tell (bảo), urge (thúc ép), warn (cảnh báo), ask (đòi hòi) … Ex: Hoa asked her friends to stop that joke. (Lan yêu cầu bạn cô ấy dừng trò đùa đó lại.) Van encouraged me to take part in this singing contest. (Bà tôi khuyến khích tôi tham gia vào cuộc thi hát.) * Trong cấu trúc đặc biệt: - Tốn thời gian làm gì: It takes + someone + (thòi gian) + to V E.g. It takes me three hours to fix my computer. (Tôi mất 3 tiếng đồng hồ để sửa xong máy tính) - Khuyên ai đó làm gì: Advise somebody to do something E.g. She advised me not to buy that book. (Cô ấy khuyên tôi không nên mua cuốn sách đó.) 2. VERBS + V-ING - Các động từ theo sau bỏi V-ing - Động từ sau enjoy (thích), fancy (thích), finish (kết thúc), mind (ngại/ phiền), avoid (tránh), suggest (đề nghị) có dạng đuôi ing. Ví dụ: I suggested visiting the Viet Nam Museum of Ethnology. (Tôi đề nghị đến thăm Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam.) Trong tiếng Anh cũng có một số động từ theo sau bởi V-ing. Dưới đây là một số động từ thông dụng + V-ing mà các em cần nhớ. V Meaning Example delay hoãn lại He delayed telling her the news, waiting for the right moment. Anh ta trì hoãn việc báo tin cho cô ấy, chờ đợi thời điểm thích hợp. deny từ chối He denies knowing anything about the accident. Anh ta phủ nhận việc biết bất cứ điều gì về vụ tai nạn. detest ghét He detests writing letters. Anh ta rất ghét viết thư. dislike không thích I dislike talking about other people's private matters. Tôi không thích