Nội dung text Đề thi số 3_Toán 5_CTST_Giữa HK1.docx
Ma trận đề thi giữa học kì I – Toán lớp 5 – Chân trời sáng tạo Mạch kiến thức Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính Ôn tập số tự nhiên. trong phạm vi 1 000 000, phân số và các phép tính với phân số. Phân số thập phân. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ số và tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Giải toán có lời văn Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Số thập phân. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Làm tròn số thập phân Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 1 Hình học và đo Héc-ta; Ki-lô-mét vuông; Tỉ lệ bản đồ Số câu 1 1 1 1 Số 0,5 1 0,5 1
lường điểm Viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1 0,5 0,5 1 Tổng Số câu 3 3 2 3 1 6 6 Số điểm 1,5 3 1 4 0,5 3 7
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………… Họ và tên học sinh: …………………………………………… Lớp:…………... BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Đề 3) Năm học: …………………… Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số thập phân 677,012 gồm: (0,5 điểm) A. 6 trăm, 7 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 12 phần trăm. B. 6 trăm, 7 chục, 7 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 2 phần nghìn C. 6 trăm, 7 chục, 7 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 2 phần nghìn D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 2. Chọn cặp có hai số thập phân bằng nhau. (0,5 điểm) A. 9,35 và 9,0350 B. 3,100 và 3,10 C. 8,500 và 8,005 D. 12,007 và 12,070 Câu 3. Tại một nhà máy, mỗi lô sản xuất được 120 cái muỗng, trong đó có 79 cái muỗng đạt chất lượng. Tỉ số của lần xảy ra sự kiện sản xuất chiếc muỗng không đạt chất lượng và tổng số chiếc muỗng là: (0,5 điểm) A. 41 120 B. 79 120 C. 120 79 D. 120 41 Câu 4. Mảnh ruộng hình chữ nhật vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 800 có chiều dài là 6 cm và chiều rộng là 4 cm. Diện tích thật của mảnh ruộng là: (0,5 điểm) A. 1 536 m 2 B. 2 653 m 2 C. 2 454 m 2 D. 2 684 m 2 Câu 5. Một con mèo cân nặng khoảng 4,346 kg. Làm tròn khối lượng con mèo đến số tự nhiên gần nhất ta được: (0,5 điểm) A. 4 kg B. 5 kg C. 4,1 kg D. 41 kg
Câu 6. Một cửa hàng có 1 tấn gạo. Ngày đầu bán được 250 kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Số gạo còn lại chia đều vào 5 túi. Mỗi túi đựng số ki-lô- gam gạo là: (0,5 điểm) A. 200 kg B. 100 kg C. 25 kg D. 50 kg II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. Đọc các số thập phân sau: (1 điểm) 215,35: ………………………………………………………………………………… 71,65: ………………………………………………………………………………….. 3,003: ………………………………………………………………………………….. 20,31: ………………………………………………………………………………….. Bài 2. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ trống: (1 điểm) 14,546 ……. 14,564 123,00 ……. 122,98 17,505 ……. 17,550 2,80 ……. 2,800 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm) Một đội công nhân trong 12 ngày sửa được 5 604 m đường. Trong 3 ngày đội cộng nhân đó sửa được bao nhiêu ………………mét đường. Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 50 km 2 = ………….. ha 190 000 m 2 = ……… ha 87 km 2 600 ha = ………….. km 2 9 ha 700 m 2 = ………………. m 2 Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Một hình vuông có chu vi là 1 056 cm. Độ dài cạnh hình vuông là ……………… m Bài 6. Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 170 kg. Biết số gạo nếp bằng 2 7 số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại? (2 điểm) Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………