PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text LESSON 14.doc

LESSON 14 - WORK AND BUSINESS STT English Collocations Vietnamese meanings 1 Covering letter thư giải thích gửi kèm theo 2 On business đi công tác 3 A dead-end job công việc không có cơ hội thăng tiến 4 An entry-level job công việc không đòi hỏi kinh nghiệm, thường dành cho người mới vào nghề 5 A high-powered job một công việc nắm giữ vị trí quan trọng 6 A lucrative job công việc kiếm được nhiều tiền 7 Get a promotion được thăng tiến 8 Get a raise được tăng lương 9 Be fired/dismissed bị phạt/sa thải 10 Have a heavy workload có nhiều việc 11 Work overtime làm thêm giờ 12 Set to work Make short work of Work a scheme Work oneself into a lather Work oneself into a rage bắt tay vào việc làm xong nhanh; đánh bại nhanh thi hành một kế hoạch rất buồn nổi giận 13 Generous benefit phụ cấp, hỗ trợ, chế độ đãi ngộ 14 Job seeker người tìm việc 15 A menial job công việc lao động chân tay 16 Earn a living kiếm sống 17 Go into business Do business with sb It's none of your business đi vào hoạt động kinh doanh buôn bán với ai đó không phải là chuyện của mày! 18 Set up a company = establish a company thành lập công ty 19 Do market research = investigate the market tìm hiểu thị trường 20 Go/sell like a hot cake bán đắt như tôm tươi 21 Run a company run a business điều hành công ty điều hành doanh nghiệp 22 Operate at a loss đầu tư nhiều vốn 23 Break even hòa vốn 24 Tough competition sự cạnh tranh gay gắt 25 Gain market share đạt được thị phần 26 Go bankrupt = go broke bị vỡ nợ, phá sản 27 Hire/take on staff/employees thuê nhân công 28 Make a deal with = make an agreement with thoả thuận với; ký kết một hợp đồng với 29 Black market Common market Flea market Internal market Labor market thị trường đen/chợ đen thị trường chung chợ đồ cũ thị trường nội bộ thị trường lao động
Market place Market price Market research Stock market thương trường giá thị trường nghiên cứu thị trường thị trường chứng khoán 30 Launch a new product tung ra sản phẩm mới 31 Take one's business elsewhere đi nơi khác làm ăn/mua của người khác 32 A rival company một công ty đối thủ 33 Business is booming câu dùng để chỉ khoảng thời gian hoàng kim bùng nổ của một doanh nghiệp nào đó 34 Minimum wage mức lương tối thiểu 35 A good team player một đông nghiệp tốt 36 Embark on a career bắt đầu sự nghiệp 37 Pursue a career theo đuổi sự nghiệp 38 Career prospect cơ hội nghề nghiệp 39 Switch one’s career thay đổi công việc 40 At the height/peak of one’s career ở đỉnh cao sự nghiệp 41 Make a profit tạo lợi nhuận 42 Make ends meet đủ sống 43 Be over head and ears in debts nợ nần chồng chất 44 Be up to one’s ears ngập đầu trong công việc 45 Leave nothing to chance không có bất cứ sai sót gì 46 By the book theo nguyên tắc 47 Call it a day dừng lại công việc trong ngày 48 Diamond in the rough người có nhiều tiềm năng nhưng hiện tại vẫn còn nhiều thiếu sót 49 Blue collar White collar lao động chân tay nhân viên văn phòng 50 Golden handshake khoản tiền trả cho người nhân viên thôi việc Exercise 14: Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: The purpose of running a business is to make a________. A. service B. contribution C. money D. profit Question 2: Growing up, I always knew that my father expected me to run the family business someday - but I really wanted to________my own company. A. build B. start C. set up D. found Question 3: Sometimes job seekers need to take a________job in order to earn a living while they're between jobs. A. menial B. lucrative C. dead-end D. entry-level Question 4: If you do excellent work and are a good team________, you could get a promotion or get a raise - hopefully both! A. supporter B. leader C. player D. fan Question 5: We________a deal with my father, agreeing that he would be our primary supplier of fresh fruits and vegetables. A. took B. made C. gave D. did
Question 6: Despite the tough________in the sector, our little store managed to break________its first year in operation. A. contest/level B. competition/equal C. competition/even D. opposition/ equal Question 7: His record sold like hot________on the first day after its release, A. dogs B. pots C. potatoes D. cakes Question 8: Our market________showed that there was a big demand for organic food in the area, so we began offering primarily organic products and raised our prices. A. place B. price C. research D. stock Question 9: Some of our customers________their business elsewhere, but others came from miles away due to our reputation for excellent products and friendly customer service. A. ran B. took C. went D. hold Question 10: It's not easy to make ends________with a big family, but somehow we manage. A. met B. meeting C. meet D. to meet Question 11: As your business grows, you can take on employees or make a deal with other companies to________business together. A. do B. make C. cooperate D. connect Question 12: Whenever you’re planning to________a new product, it’s essential to provide excellent customer service. A. initiate B. start C. declare D. launch Question 13: Now that you have experience, you'll be able to get a job with a more competitive salary and________benefits. A. luxurious B. tremendous C. dramatic D. generous Question 14: She graduated in 1962 and________on a career as a teacher. A. started B. embarked C. worked D. took Question 15: It's normal for there to be periods of time when you________a heavy workload and need to work overtime. A. carried B. made C. had D. took Question 16: My mother is a businesswoman. She often has to travel abroad ________business. A. in B. on C. at D. off Question 17: He worked himself into a________thinking of his former wife and her new boyfriend. A. lather B.rage C. leather D.range Question 18: You’re always sticking your nose into my business while it’s none of your________. A. work B. master C. matter D. business Question 19: His poor management________ the company to the brink of collapse. In fact, He________bankrupt after only a year in business. A. brought/went B. drives/goes C. brings/goes D. led/was Question 20: Event organizers should plan everything carefully so as to leave nothing to________. A. possibility B. mistake C. opportunity D. chance

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.