Nội dung text REVIEW-S2.9_K118.pdf
Câu 7: Dậy thì sớm ngoại biên ở trẻ gái thường có nguyên nhân: A. U tuyến yên B. U tuyến giáp C. U nang buồng trứng D. U tuyến thượng thận Câu 8: Dậy thì sớm ngoại biên ở trẻ nam thường có nguyên nhân: A. U tuyến yên B. Tăng sản thượng thận bẩm sinh C. U tuyến giáp Câu 9: Trẻ gái có kinh trước mốc tuổi nào được coi là dậy thì sớm: A. 10,5 B. 9,5 C. 8 D. 11,5 Câu 10: Bắt đầu khởi động sinh lý của quá trình dậy thì bình thường khi: A. 7-8 tuổi B. 8-12 tuổi C. 12-13 tuổi D. 15-16 tuổi Câu 11: Cơ chế gây tăng đường huyết của adrenalin là: A. Tăng phân giải glycogen B. Tăng hấp thu glucose C. Giảm tiết insulin D. Tăng tạo đường mới Câu 12: Cơ chế tăng đường huyết chủ yếu của cortisol là tăng: A. Tạo đường mới B. Tăng hấp thu Câu 13: Biểu hiện của dư thừa catecholamin trong cơ thể: A. Nhịp tim nhanh, dư thừa hormone tuyến giáp B. Nhịp tim nhanh, thiếu hụt hormone tuyến giáp C. Nhịp tim chậm, dư thừa hormone tuyến giáp D. Khó phát hiện Câu 14: Các giai đoạn của hạ đường huyết là:
A. Cảm giác đói -> ruột tăng co bóp -> kích thích giao cảm -> hôn mê B. Cảm giác đói -> kích thích giao cảm -> ruột tăng co bóp -> hôn mê C. Kích thích giao cảm -> cảm giác đói -> ruột tăng co bóp -> hôn mê D. Kích thích giao cảm -> ruột tăng co bóp -> cảm giác đói -> hôn mê Câu 15: Sản phẩm của quá trình chuyển hóa các catecholamine: A. 2- methoxy-3-hydrophenylglycol B. Metanephrin C. Homonvanillic acid (HVA) D. Vanillylmandelic acid (VMA) câu này không nhớ chính xác đáp án viết sai như nào n nó viết sai của 4 chất này thì phải :))))) đáp án A vs C chắc chắn viết như thế Câu 16: Đặc điểm nào không đúng khi nói về hormone: A. Hormone được đổ thẳng vào máu và gây tác dụng tại mô, cq đích B. Hormone là glucose C. .... Câu 17: Đặc điểm không đúng khi nói về chức năng của glucid, protid, lipid: A. Glucid là nguồn cung cấp năng lượng chính B. Cả 3 đều tham gia chức năng tạo hình cơ thể C. Cả 3 đều tham gia các hoạt động chức năng của cơ thể D. Protid là nguồn cung cấp năng lượng chính Câu 18: Đặc điểm không đúng khi nói về glucid: A. 90-95% glucose vận chuyển trong máu là glucose B. Các quá trình tổng hợp thoái hóa carbohydrat ở gan đều thông qua glucose C. Sản phẩm tiêu hóa cuối cùng trong ống tiêu hóa là glucose Câu 19: Biểu hiện cushing, TRỪ: A. Rạn da màu trắng B. Phù mặt C. Teo cơ D. Rậm lông Câu 20: Biểu hiện của PTH tăng là gì: A. Đau xương, đau khớp, B. Đau xương, khó thở, chán ăn C. Tăng huyết áp,... Câu 21: Biểu hiện lâm sàng ở người thiểu năng tuến giáp mắc phải:
A. Chướng bụng, táo bón, trí nhớ giảm sút B. Trí nhớ giảm sút, đần độn, tiêu chảy C. .... Câu 22: Cần bổ sung những gì ở người sử dụng cortisol kéo dài để hạn chế loãng xương: A. Canxi, vtmD, glucid B. Canxi, vtmD, natri C. Canxi, vtmD, biphosphat D. Canxi, vtmD, kali Câu 23: Đặc điểm u tuyến tuyến vỏ thượng thận: A. Tế bào u hình tròn B. Tế bào u có nhân tròn, nhỏ C. Kích thước <2cm D. Bào tương đậm màu Câu 24: Tổn thương tuyến giáp nào ở dạng cục: A. U nang tuyến giáp B. Basedow C. Hashimoto D. Thiếu iod giai đoạn muộn Câu 25: Thuốc điều trị dậy thì sớm trung ương Histrelin (chủ vận GnRH) gây ra tác dụng không mong muốn nào: A. Giảm mật độ xương B. .. Câu 26: Nhóm thuốc dẫn xuất fibric gây: A. Viêm tụy B. .. Câu 27: Ưu điểm của thể hệ 2 so với thế hệ 1 của sulfonylure: A. Tác dụng mạnh hơn B. Tác dụng kéo dài C. Ít gây tụt đường huyết D. Chỉ cần dùng 1 lần/ngày Câu 28: Đặc điểm của Metformin A. Không tăng cân B. Không gây tăng acid lactic C. Giảm được 30% HbA1c