PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 14 ĐỀ KT CHK I .docx



3 D. MODE T: Đo khoảng thời gian T của từng chu kì dao động. Câu 13. Chọn câu đúng về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE A: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. B. MODE A + B: Đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang điện nối với ổ B. C. MODE B: Đo thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. D. MODE A  B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ôt A và vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. Câu 14. Chọn câu sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE: Chọn kiểu làm việc cho máy đo thời gian B. MODE A: Đo thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. C. MODE T: Đo khoảng thời gian T của từng chu kì dao động. D. Nút RESET: Đặt vật lên vị trí nam châm điện Câu 15. Chọn câu đúng về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE A: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. B. MODE A + B: Đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang điện nối với ổ B. C. MODE B: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. D. MODE A + B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ôt A và vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. Câu 16. Chọn câu đúng về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE: điều khiển tốc độ của viên bi B. Nút RESET: Đặt lại vật về vị trí nam châm điện. C. MODE A  B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ôt A và vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. D. MODE T: Đo khoảng thời gian T của từng chu kì dao động. Câu 17. Chọn câu đúng. Những dụng cụ chính để đo thời gian viên bi chuyển động gồm: A. Đồng hồ đo thời gian hiện số B. cổng quang điện C. Máng ngang D. Tất cả các dụng cụ trên Câu 18. Chọn câu đúng. Những dụng cụ chính để đo tốc độ trung bình của viên bi gồm: A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và thước kẹp. D. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và thước thẳng. Câu 19. Chọn câu đúng. Những dụng cụ chính để đo tốc độ tức thời trung bình của viên bi gồm: A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp. C. Băng giấy, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp. D. Băng giấy, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng. Câu 20. Chọn câu đúng. Thiết bị đo thời gian bằng cần rung cần phải có:
4 A. Cần rung và cổng quang điện. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cần rung. C. Băng giấy và cần rung. D. Cần rung và cổng quang điện. Câu 21: Điền khuyết các từ khóa thích hợp vào chỗ trống: Khi cắm cổng quang điện vào ổ cắm A, B cần chú ý xoay đúng …………………., cắm thẳng ……………………, không rung, lắc chân cắm. A. máng, thước. B. khe định vị, thanh trụ. C. Băng giấy, cần rung. D. khe định vị, giắc cắm. Câu 22. Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước làm thí nghiệm đo tốc độ trung bình: a. Nới vít cổng quang điện, dịch chuyển đến vị trí thích hợp và vặn chặt để định vị. Đo quãng đường EF và ghi số liệu b. Thực hiện lại các thao tác ít nhất ba lần và ghi các giá trị thời gian t tương ứng với quãng đường s c. Bố trí thí nghiệm như hình 6.6 d. Đặt viên bi thép lên máng nghiêng tại vị trí tiếp xúc với nam châm điện N và bị giữ lại ở đó e. Nhấn nút của hộp công tắc kép để ngắt điện vào nam châm N: viên bi lăn xuống và chuyển động đi qua cổng quang điện E, F trên máng nghiêng f. Nới vít hãm và đặt cổng quang điện E cách chân phần dốc của máng nghiêng. g. Ghi lại các giá trị thời gian hiển thị trên đồng hồ. h. Cắm nguồn điện của đồng hồ và bật công tắc nguồn đồng hồ đo thời gian hiện số, đặt MODE ở A↔B i. Nối hai cổng quang điện E, F với hai ổ cắm A, B ở mặt sau của đồng hồ đo thời gian. k. Nhấn nút RESET của đồng hồ đo thời gian hiện số để chuyển các số hiển thị về giá trị ban đầu 0.000 A. c – f – i – h – a – d – k – e – g – b. B. c – a – k – d – b – e – f – h – g – i – k. C. c – d – e – f – i – k – a – b – g – h. D. c – k – i – h – g – a – b – d – e – f – g. Câu 23. Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước làm thí nghiệm đo tốc độ tức thời: a. Đặt viên bi thép lên máng nghiêng tại vị trí tiếp xúc với nam châm điện N và bị giữ lại ở đó. b. Sử dụng thước cặp đo đường kính viên bi c. Thực hiện lại các thao tác ít nhất ba lần và ghi các giá trị t d. Nhấn nút của hộp công tắc kép để ngắt điện vào nam châm N: viên bi lăn xuống và chuyển động đi qua cổng điện trên máng nghiêng. e. Nới vít cổng quang điện, dịch chuyển đến vị trí thích hợp và vặn chặt để định vị f. Bố trí thí nghiệm như hình 6.6 g. Bật công tắc nguồn đồng hồ đo thời gian hiện số, đặt MODE ở A hoặc B. h. Ghi lại các giá trị thời gian hiển thị trên đồng hồ

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.