Nội dung text ĐỀ CƯƠNG GL5 S2.docx
1. Để hỏi ai đó sẽ mua sắm gì cho dịp Tết có phải không: Will you + V + for Tet? => Yes, I will. / No, I won’t. I will … E.g. Will you do the shopping for Tet? Yes, I will. Will you make banh chung for Tet? No, I won’t. I’ll make spring rolls. 2. Để hỏi ai đó sẽ đi đâu vào dịp Tết: Where will you go at Tet? => I'll go to + địa điểm. E.g. Where will you go at Tet? I’ll go to a fireworks show. 1. buy roses /baɪ rəʊziz/: mua hoa hồng 2. buy a branch of peach blossoms /baɪ ə brɑːntʃ əvˌpiːtʃ ˈblɒsəm/: mua một cành hoa đào 3. decorate the house /ˈdekəreɪt ðə haʊs/: trang trí nhà 4. do the shopping /duː ˈʃɒpɪŋ/: đi mua sắm 5. fireworks show /ˈfaɪəwɜːks ʃəʊ/: sự trình diễn pháo hoa 6. flower festival /ˈflaʊə ˈfestɪvl/: hội chợ hoa 7. make banh chung /meɪk banh tʃʊŋ/: làm bánh chưng 8. make spring rolls /meɪk ˌsprɪŋ ˈrəʊl/: làm nem 9. New Year party /njuː jɪə(r) ˈpɑːti/: tiệc năm mới 1. Để hỏi và trả lời về việc ai đó sẽ làm gì vào dịp đặc biệt nào: What will you do + on/at + ngày đặc biệt? => I will / We will + V. E.g. What will you do on Teachers’ Day? We’ll sing and dance. 2. Để hỏi và trả lời về đồ ăn và thức uống gì sẽ có trong bữa tiệc: What food/drinks will you have at the party? => We will have + đồ ăn / đồ uống. E.g. What food/drink will you have at the party? We’ll have pizza. 3. Để hỏi và trả lời về việc sẽ làm tại / sau bữa tiệc: What will you do at / after the party? => We’ll + V. E.g. What will you do at / after the party? We’ll play the piano and sing. 1. apple juice /ˈæpl dʒuːs/: nước ép táo 2. at Mid-Autumn Festival /ət mɪd ˈɔːtəm ˈfestɪvl/: vào Tết Trung thu 3. burgers (n) /ˈbɜːɡəs/: những bánh mì kẹp thịt 4. on Children’s Day /ɒn ˈtʃɪldrən’s dei/: vào ngày Quốc tế Thiếu nhi 5. on Sports Day /ɒn ˈspɔːts deɪ/: vào ngày hội thể thao 6. on Teachers’ Day /ɒn ˈtiːtʃə(r)s deɪ/: vào ngày Nhà giáo Việt Nam 7. milk tea /mɪlk tiː/: trà sữa 8. pizza (n) /ˈpiːtsə/: bánh pizzza