Nội dung text Đề số 18.docx
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Đề số 18 Câu 1 (3,0 điểm). a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (m, n) thỏa mãn: 22024319.nmm b) Cho a, b,c,d là các số nguyên biết a + 3b = c + 2d. Chứng minh rằng 222294abcd viết được dưới dạng tổng ba số chính phương Câu 2 (7,0 điểm). a) Giải hệ phương trình 3 2 ()()()0 (2)(5)(2)35 xyxyxyxyxy yyyxx b) Giải phương trình 22224(1)14(1)122xxxxxxx Câu 3 (1,5 điểm). Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn 23cbabc . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 578 .P bcaabcacb Câu 4 (7,5 điểm). Cho đường tròn (O; R) cố định và điểm A cố định nằm ngoài đường tròn (O; R). Từ điểm A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (O; R) (B, C là các tiếp điểm). Qua A vẽ đường thẳng cố định cắt đường tròn (O; R) tại hai điểm phân biệt I và E (I nằm giữa hai điểm A, E và 90EBC∘ ). Gọi H là giao điểm của AO và BC. Qua H vẽ đường thẳng (d) song song với BE, biết (d) cắt các đường thẳng BI, BA lần lượt tại Q và N. Đường thẳng BE cắt đường thẳng AO tại K. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng AQ và BK . a) Chứng minh rằng BIBE CICE b) Chứng minh rằng HB là đường phân giác của NHM c) Vẽ đường tròn (P; 1R ) thay đổi nhưng luôn đi qua hai điểm I và E. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AD, AJ với đường tròn (P; 1R ) (D, J là các tiếp điểm). Gọi T là giao điểm của hai đường thẳng DJ và AE. Chứng minh đường tròn đường kính TP luôn đi qua 2 điểm cố định. Câu 5 (1,0 điểm). Trong phòng có 121 người, biết mỗi người quen với ít nhất 81 người khác. Chứng minh rằng trong phòng phải có 4 người từng đôi một quen nhau. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (m, n) thỏa mãn: 22024319.nmm Trường hợp 1: với n < 0, 2mm là số nguyên, 2024319.n không phải là số nguyên (Loại) Trường hợp 2: Với 22n0mm20mm200(m4)(m5)0 Do đó m = 4 (thỏa mãn), m = -5 (thỏa mãn) Trường hợp 3: Với n > 0 ta có 2024319.n chia 3 dư 1 Ta có: 2(1)mmmm , nếu m3k,m3k2m(m1)3⋮ Nếu m3k1m(m1) chia 3 dư 2 22024nmm319 vô lí Vậy (m,n)(4,0),(m,n)(5,0) b) Cho a, b,c,d là các số nguyên biết a + 3b = c + 2d. Chứng minh rằng 222294abcd viết được dưới dạng tổng ba số chính phương Từ a + 3b = c + 2d a3bc2d02a(a3bc2d)0 Ta có: 2222222294942(32)abcdabcdaabcd 22222222 942624()(2)(3)abcdaabacadacadab (đpcm) Câu 2 (7,0 điểm). a) Giải hệ phương trình 3 2 ()()()0 (2)(5)(2)35 xyxyxyxyxy yyyxx Từ pt (1) ta có 32 22 ()()()0 (1)0 xyxyxyxyxy xyxxyy Trường hợp 1: 2 22213 000 24xxyyxyyxy thỏa mãn pt (2) Trường hợp 2: 101xyyx thay vào phương trình (2) Ta có: 2(1)(6)(3)(2)35xxxxx 222667656357535xxxxxxx xx (vì x = 0 không là nghiệm)
2 6 0 66 120 6 12 x x xx xx x x Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm: (0;0),(630;530),(630;530) b) Giải phương trình 22224(1)14(1)122xxxxxxx ĐKXĐ: x = -1 hoặc 1x Xét x = −1 (không thỏa mãn) Xét 1x ta có pt 2224(x1)x1(x11)x2x2x 22x24(x1)x1xx2(x2) x11 22 x2 4(x1)x1 xx2 x11 Ta có x = 2 (thỏa mãn) Với 22224(1)124(1)12(11) 11 xx xxxxxxx x Ta có: 22x11x1,2x1,x22x1x (với 1x ) 224(1)12(11)xxxxx nên phương trình (*) vô nghiệm Vậy phương trình có nghiệm là x = 2. Câu 3 (1,5 điểm). Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn 23cbabc . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 578 .P bcaabcacb 111111 235P bcaabcbcaacbabcacb Áp dụng BĐT: 11481220235 (,0)2 222xyP xyxybcabca
Ta có: 23 2c3ba. bcabc 55 22245Paa aa (BĐT Cô-si) Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 45 . Dấu bằng xảy ra khi 5abc Câu 4 : a) Chứng minh rằng BIBE CICE Xét hai tam giác ABI và tam giác AEB có BAE chung 1 2ABIBEIsdBI ΔΔ(gg)BIAB ABIAEB BEAE∽ Tương tự, Δ(gg)CIAC ACIAEC CEAE Mà AB = AC, kết hợp (1), (2) BICIBIBE BECECICE (điều phải chứng minh) b) Chứng minh rằng HB là đường phân giác của NHM Xét hai ΔBQN và ΔEBI có ,NBQBEINQBEBI (so le trong) ΔΔ(gg)BQEB BQNEBI NQIB∽ (3) Xét ΔBHQ và ΔEIC có 1 , và 2QBHIECsdICECIBQH (cùng bù IBE )