PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 9 GRADE 10 TEST 1 KEY.docx

UNIT 9 PROTECTING OUR ENVIRONMENT TEST 1 Read the following advertisement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6. Make Earth Smile Again  The environmental (1)_________ in me urges everyone to take action now. The (2)_________ threatens our future. The people (3)_________ in coastal areas face immediate dangers from rising sea levels. This crisis reminds humanity (4)_________ their responsibility. It's high time we (5)_________ over a new leaf in environmental protection. We prefer taking action today to (6)_________ for tomorrow. Question 1:A. active B. activist C. activity D. actively "The environmental activist in me" = Người hoạt động môi trường trong tôi Activist (n): người hoạt động, người vận động Cần một danh từ chỉ người để phù hợp ngữ cảnh "in me" Các đáp án khác không phù hợp vì: active (adj): năng động activity (n): hoạt động actively (adv): một cách tích cực Question 2:A. global warming crisis B. crisis warming global C. warming global crisis D. warming crisis global Cụm danh từ đúng ngữ pháp: "global warming crisis" = cuộc khủng hoảng nóng lên toàn cầu Question 3:A. was lived B. lived C. living D. which lived "people living in coastal areas" = những người sống ở vùng ven biển Living là phân từ hiện tại, dùng làm tính từ để mô tả people Question 4:A. to B. for C. with D. of "remind somebody of something" = nhắc nhở ai về điều gì Question 5:A. took B. made C. turned D. started "turn over a new leaf" = bắt đầu làm lại, thay đổi Question 6:A. waiting B. to wait C. wait D. to waiting Cấu trúc "prefer doing something to doing something" = thích làm gì hơn làm gì Trong đó cả hai hành động đều phải ở dạng V-ing (gerund) "prefer taking action to waiting" = thích hành động hơn là chờ đợi Giải thích thêm: Có hai cấu trúc với prefer: prefer + V-ing + to + V-ing would prefer + to infinitive + rather than + infinitive Trong câu này đang dùng cấu trúc thứ nhất nên cần dùng V-ing ở cả hai vị trí
Read of the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12. Join the Environmental Revolution!  While some eco-friendly products are expensive, (7)_________ are surprisingly affordable and accessible. Let's (8)_________ to transform our community into a zero-waste zone! The (9)_________ of our forests requires immediate collective action. (10)_________ climate action, every small change can create a significant impact. The (11)_________ of industries is crucial for a sustainable future. (12)_________ of opportunities exist for everyone to contribute to environmental protection. Question 7:A. another B. other C. the others D. others "Others" dùng làm đại từ, chỉ "những cái khác" Phù hợp ngữ cảnh: một số sản phẩm thân thiện môi trường thì đắt, nhưng những cái khác lại rẻ Question 8:A. step down B. step up C. step in D. step out "Step up" = tăng cường, đẩy mạnh Phù hợp ngữ cảnh: hãy tăng cường nỗ lực để biến cộng đồng thành khu vực zero-waste Các phrasal verbs khác không phù hợp nghĩa: step down: từ chức step in: can thiệp step out: bước ra ngoài Question 9:A. regeneration B. deterioration C. exploration D. cultivation "Regeneration" = tái sinh, phục hồi Phù hợp ngữ cảnh: việc phục hồi rừng cần hành động tập thể ngay lập tức Các đáp án khác không phù hợp: deterioration: sự xuống cấp exploration: khám phá cultivation: canh tác Question 10:A. By means of B. In favor of C. With regard to D. In terms of "With regard to" = về việc, liên quan đến Phù hợp ngữ cảnh: về vấn đề hành động vì khí hậu... Question 11:A. digitalization B. diversification C. democratization D. decarbonization "Decarbonization" = giảm carbon Phù hợp ngữ cảnh: việc giảm carbon trong công nghiệp là quan trọng cho tương lai bền vững Question 12:A. Much B. Plenty C. Few D. Little "Plenty of" + danh từ số nhiều = nhiều Phù hợp ngữ cảnh: có nhiều cơ hội để mọi người đóng góp Các đáp án khác không phù hợp: Much: không dùng với danh từ đếm được số nhiều

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.