Nội dung text Đề số 09_KT Cuối kì 1_Lời giải_100% Tự luận.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 09 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM) Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn A. x y 3. B. 2 5 0 x y - = . C. 7 3 11 0 x y - - = . D. 2 x y - = 3. Lời giải Chọn D Vì phương trình 2 x y - = 3 có bậc là 2 Câu 2: Hệ phương trình 7 2 1 x y x y ì + = - í î - = có nghiệm là A. 2; 5- . B. -2;5 . C. - - 2; 5. D. 5;2 . Lời giải Chọn C 7 2 1 x y x y ì + = - í î - = 3 6 7 x x y ì = - í î + = - 2 2 7 x y ì = - í î- + = - 2 5 x y ì = - í î = - Vậy hệ đã cho có nghiệm là - - 2; 5. Câu 3: Nghiệm của phương trình x x x - + - = 5 2 5 0 là A. x x = = 2; 5. B. x x = - = - 2; 5 . C. x x = - = 2; 5. D. x x = = - 2; 5 . Lời giải Chọn C x x x - + - = 5 2 5 0 x x - + = 5 2 0 x = 5 hoặc x = -2 Vậy nghiệm của phương trình x x = - = 2; 5. Câu 4: Bất đẳng thức mô tả tình huống buổi sáng nhiệt độ o t C không thấp hơn 12 oC A. t <12. B. t =12. C. t £12. D. t 312. Lời giải Chọn D Không thấp hơn 12 nghĩa là lớn hơn hoặc bằng 12.
Câu 5: Giá trị của biểu thức 2 1 2 - là A. - -1 2 . B. 1 2 - . C. 2 1- . D. 2 1 + . Lời giải Chọn C Ta có 2 1 2 1 2 2 1 - = - = - Câu 6: Kết quả rút gọn của biểu thức a a 1 a - - với a 0, a 1 3 1 là: A. a . B. a . C. a . D. - a . Lời giải Chọn D a a a ( a 1) a 1 a 1 a - - = = - - - Câu 7: Rút gọn biểu thức C = 20a 4 45a 2 125a + - với a ≥ 0 ta được: A. 4 5a . B. -4 5a . C. 4 5a . D. -4 5a . Lời giải Chọn C C = 20a 4 45a 2 125a 2 5a 4.3 5a 2.5 5a 4 5a + - = + - = Câu 8: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó cosMNP bằng A. MN NP . B. MP NP . C. MN MP . D. MP MN . Lời giải Chọn A cos MN MNP NP = Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC cm AC cm = = 8 , 6 . Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). A. tan 0, 87 C » . B. tan 0, 86 C » . C. tan 0, 88 C » . D. tan 0, 89 C » . Lời giải P M N
Chọn C Xét tam giác ABC vuông tại A có: 2 2 2 2 2 AB BC AC AB cm = - = - = Þ = 8 6 28 2 7 . Khi đó: 2 7 tan 0, 88 6 AB C AC = = » . Câu 10: Cho một điểm A bất kì trên đường tròn. Hãy xác định điểm đối xứng với A qua tâm của đường tròn. A. Giao điểm của A O với đường tròn O . B. Tâm của đường tròn. C. Điểm nằm trên đường tròn kia. D. Không đối xứng. Lời giải Chọn A Câu 11: Cho hình vẽ sau cho biết hình vẽ nào có góc ở tâm? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Lời giải Chọn C BOC là góc ở tâm vì có đỉnh O trùng với tâm O. Câu 12: Một cái niềng xe đạp có đường kính bằng 60cm . Một sợi dây lót vành niềng xe để chống thủng săm ruột dài bao nhiêu xen-ti-mét? A. 60( ) cm . B. 94, 2( ) cm . C. 188, 4( ) cm . D. 376,8( ) cm . Lời giải Chọn C Một sợi dây lót vành niềng xe để chống thủng săm ruột dài bằng cho vi niềng xe đạp 6 B 8 C A E O C D O C D O B C E O D F
C d cm = = = p. 3,14.60 188, 4( ) PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM) Câu 13: Cho hai biểu thức: 2 3 và . 2 2 x A B x x x x = = + a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A và B b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 c) Biết A P B = , chứng minh rằng . 2 3 x P x = - d) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. Lời giải a) Với x 3 0 ta có: 2 0 khi 2 hay 4 2 ( 2) x x x x x x x - 1 1 1 - = - Do đó: x x x x x x - 1 - 1 1 - 1 2 0 khi ( 2) 0, hay 0 và 2 0 tức là x 1 0, x 1 4 Như vậy, điều kiện xác định của biểu thức 2 2 A x = - là x 3 0, x 1 4 và điều kiện xác định của biểu thức 3 2 x B x x x = + - là x > 0, x 1 4. b) Thay x = 25 (thỏa mãn điều kiện là x > 0, x 1 4) vào biểu thức 2 2 A x = - ta được: 2 2 2 . 25 2 5 2 3 A = = = - - Vậy 2 3 A = khi x = 25. c) Với x > 0, x 1 4 ta có 3 3( 2) 2 ( 2) ( 2) 3 6 4 6 . ( 2) ( 2) x x x B x x x x x x x x x x x x x x - = + = + - - - + - - = = - - Với 9 0, 4, , 4 x x x > 1 1 ta có