Nội dung text 05. ĐỀ 5 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - CÁNH DIỀU (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết).docx
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 1 Sưu tầm và biên soạn ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU – ĐỀ SỐ 05 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Cho 0;3A ; 4;0B ; 2;5C . Tính .ABBC→→ . A. 16 . B. 9 . C. 10 . D. 9 . Câu 2: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số 123456a biết sai số tương đối 0,2%a A. 246,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000 Câu 3: Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 114 115 Tìm số mốt A. 0111M . B. 0113M . C. 0114M . D. 0117M . Câu 4: Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như sau: 27 26 21 28 25 30 26 23 26 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là: A. 8. B. 5. C. 6. D. 9. Câu 5: Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là: 4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: A. 20. B. 22. C. 24. D. 26. Câu 6: Cho ba điểm 2;4,6;0,;4ABCm . Định m để ,,ABC thẳng hàng? A. 10m . B. 6m . C. 2m . D. 10m . Câu 7: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương đối không vượt quá 1,5‰ . Tính độ dài gần đúng của cầu. A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m Câu 8: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A1 Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là A. 1,5 . B. 1,57 . C. 1,58 . D. 1,60 . Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 24 1 xt yt . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d? A. 2(2;1)u→ . B. 1(4;1)u→ . C. 3(1;3)u→ . D. 4(2;4)u→ . Câu 10: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua 1;4M và song song với đường thẳng 3520xy A. :420dxy . B. :35230dxy . C. :53230dxy . D. :35230dxy .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 2 Sưu tầm và biên soạn Câu 11: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: 1 : 2310xy và 2 : 4610xy . A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Câu 12: Khoảng cách từ điểm 2;0M đến đường thẳng 13 24 xt yt là: A. 2 . B. 2 5 . C. 10 5 . D. 5 2 . Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? A. 2224110xyxy . B. 2224110xyxy . C. 2224110xyxy . D. 22224110xyxy . Câu 14: Đường tròn ()C tâm (1;4)I và tiếp xúc với đườngthẳng :4340xy có phương trình là A. 22(1)(4)17xy . B. 22(1)(4)16xy . C. 22(1)(4)25xy . D. 22(1)(4)16xy Câu 15: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol 22:1 94 xy H là A. 1213;0;13;0FF . B. 120;13;0;13FF . C. 120;5;0;5FF . D. 125;0;5;0FF . Câu 16: Lớp 10A1 có 20 bạn Nam và 15 bạn nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm lớp có bao nhiêu cách cử một học sinh trong lớp đi dự đại hội? A. 20 . B. 35 . C. 15 . D. 300 . Câu 17: Đi từ A đến B có 3 con đường,đi từ B đến C có 4 con đường.Hỏi đi từ A đến C có bao cách đi? A BC A. 7. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 18: Có 6 người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp 6 người này vào một hàng ngang 6 ghế là A. 6 . B. 2.6! . C. 26 . D. 6! . Câu 19: Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9 . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó? A. 180 . B. 120 . C. 256 . D. 216 . Câu 20: Trong mặt phẳng cho tập hợp S gồm 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S ? A. 720. B. 120. C. 59049. D. 3628800. Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 404132223344444443.3.3.3.3xCxCxCxCxC . B. 443231254108324xxxxx . C. 4432312541281xxxxx .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 3 Sưu tầm và biên soạn D. 443231085410881xxxxx . Câu 22: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số lẻ là: A. 1 7 . B. 8 15 . C. 4 15 . D. 1 14 . Câu 23: Từ một nhóm học sinh gồm có 5 nam và 6 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để hai bạn được chọn có cả nam và nữ. A. 7 11 . B. 5 11 . C. 6 11 . D. 4 11 . Câu 24: Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng A. 1 6 . B. 5 6 . C. 3 5 . D. 2 5 . Câu 25: Cho 1;3M và 3;5N . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thẳng nào dưới đây? A. 270xy . B. 260xy . C. 270xy . D. 260xy . Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho các điểm 1;2,2;1AB . Đường thẳng đi qua điểm A , sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng nhỏ nhất có phương trình là? A. 350xy . B. 350xy . C. 310xy . D. 310xy . Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm 1;2A , 5;2B , 1;3C có phương trình là. A. 22610xyxy . B. 22610xyxy . C. 22610xyxy . D. 22610xyxy . Câu 28: Cho đường thẳng :34190xy và đường tròn 22:1125Cxy . Biết đường thẳng cắt C tại hai điểm phân biệt A và B , khi đó độ dài đọan thẳng AB là A. 6. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 29: Cho của hypebol 22:1 169 xy H . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 . Câu 30: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 100. B. 15. C. 75. D. 25. Câu 31: Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang sao cho mỗi học sinh ngồi một ghế là A. 6 10C . B. 6! . C. 6 10A . D. 106 . Câu 32: Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 12 . B. 66 . C. 132 . D. 144 .