Nội dung text Đề số 7.docx
Đề số 7 Câu 1. (5 điểm) 1) Cho ,,abc là các số thực khác 0 thỏa mãn 3333.abcabc Tính giá trị biểu thức: .abbcca P cab 2) Giải phương trình 24240.xxx Câu 2. (5 điểm) 1) Cho đa thức ()Px với hệ số thực thỏa mãn (1)2P và (1)4.P Tìm đa thức dư trong phép chia đa thức ()Px cho đa thức 21.x 2) Tìm các cặp số nguyên ;xy thỏa mãn 22222610.xyxyxy 3) Cho ,,abc là các số nguyên dương phân biệt và p là số nguyên tố lẻ sao cho 1,1,1abbcca đều chia hết cho .p Chứng minh rằng 2 3 abc p . Câu 3. (2 điểm) 1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 24Pxx với 24.x 2) Với các số thực ,,abc thỏa mãn: 3abc và 2229abc . Chứng minh rằng 13.a Câu 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có ABAC và đường cao AH . Gọi ,EF là chân các đường vuông góc hạ từ H lên ,ACAB . Gọi I là giao điểm của AH và EF , BI cắt AC tại điểm .P Đường thẳng qua A song song với BI cắt BC tại Q . 1) Chứng minh B là trung điểm QH . 2) CI cắt AB tại L . Chứng minh: 2 2 APBA PCBC và 1.APAL PCLB 3) Gọi M là giao điểm của FE và CB . Kẻ HT vuông góc với .AM Chứng minh rằng 0 90.BTC Câu 5. (1 điểm) Cho lục giác đều ABCDEF có diện tích 22022cm và 7 điểm nằm trong lục giác đều ABCDEF . Chứng minh rằng tồn tại tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm trong 7 điểm đã cho có diện tích không lớn hơn 2337.cm HẾT HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ HSG TOÁN 9 Lời giải Câu 1. (5 điểm) 1) Cho ,,abc là các số thực khác 0 thỏa mãn 3333.abcabc
Tính giá trị biểu thức: .abbcca P cab 2) Giải phương trình 24240.xxx Lời giải 1) Ta có: 3333abcabc Suy ra 22210. 2abcabbcca Do đó, 0abc abc . TH1: 0abc suy ra: ; ; .abcbcacba Suy ra 3.P TH2: abc suy ra 6.P 2) Giải phương trình 24240.xxx Điều kiện xác định: 2.x Biến đổi phương trình về dạng 2(2)20.xx Vì 2(2)0x và 20x với mọi 2x nên 2(2)20xx Dấu “=” xảy ra khi 2 (2)0. 2. 20. x x x Vậy nghiệm của phương trình là 2.x Câu 2. (5 điểm) 1) Cho đa thức ()Px với hệ số thực thỏa mãn (1)2P và (1)4.P Tìm đa thức dư trong phép chia đa thức ()Px cho đa thức 21.x 2) Tìm các cặp số nguyên ;xy thỏa mãn 22222610.xyxyxy 3) Cho ,,abc là các số nguyên dương phân biệt và p là số nguyên tố lẻ sao cho 1,1,1abbcca đều chia hết cho .p Chứng minh rằng 2 3 abc p . Lời giải 1) Đặt ()(1)(1).().Pxxxqxaxb=+-++ Ta có (1)2Pab=+= và (1)4.Pab-=-+= Suy ra 1;3.ab=-= Vậy đa thức dư là 3.x-+ 2) Biến đổi phương trình về dạng 222212402xyy . TH1: 103 . 224 xyx yy
TH2: 101 . 220 xyx yy TH3: 123 . 202 xyx yy TH4: 121 . 202 xyx yy Từ đó giải ra được ;1;0,1;2,3;2,3;4.xy 3) Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử rằng: abc . Thấy rằng 1,1,1abbcca đều chia hết cho p suy ra ,,abc đều không chia hết cho p . Từ giả thiết 1,1bcac đều chia hết cho p ta suy ra 11bcacpcbap⋮⋮ mà cp⋮ suy ra bap⋮ , Tương tự ta cũng có: cbp⋮ suy ra bap và cbp . Ta có bbaapa và 2cbcbpapap . Nếu 1a thì 11,1babpbbap⋮⋮ dẫn đến 2p⋮ mà p là số nguyên tố lẻ nên trái với giả thiết vậy 2a . Sử dụng các dữ kiện: 2 2,,22 33 abcaapap abapcappap Câu 3. (2 điểm) 1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 24Pxx với 24.x 2) Với các số thực ,,abc thỏa mãn: 3abc và 2229abc . Chứng minh rằng 13.a Lời giải 1) Vì 0P , ta xét 222242Pxx , do đó 2P vì 0P . Dấu “=” xảy ra khi 240xx suy ra 2 . 4 x x Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là 2 khi 2 . 4 x x Vì 0P , ta xét 22224Pxx
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 224242xxxx Do đó, 24P , dấu “=” xảy ra khi 24xx suy ra 3.x Vậy P đạt giá trị lớn nhất là 2 khi 3.x 2) Từ giả thiết ta có: 222 3 9 bca bca . Sử dụng bất đẳng thức 2222bcbc ta suy ra 222293230130aaaaaa Vì 10 13 30 a aa a 13a . Chú ý: Nếu học sinh chứng minh được 3a cho nửa số điểm. Từ giả thiết 2229abc suy ra 22299abc . Do đó, 33.a Câu 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có ABAC và đường cao AH . Gọi ,EF là chân các đường vuông góc hạ từ H lên ,ACAB . Gọi I là giao điểm của AH và EF , BI cắt AC tại điểm .P Đường thẳng qua A song song với BI cắt BC tại Q . 1) Chứng minh B là trung điểm QH . 2) CI cắt AB tại L . Chứng minh: 2 2 APBA PCBC và 1.APAL PCLB 3) Gọi M là giao điểm của FE và CB . Kẻ HT vuông góc với .AM Chứng minh rằng 0 90.BTC Lời giải T Q P LI M E F HOCB A