Nội dung text TOPIC 5. HEALTH AND DISEASES.doc
3 bạn phục hồi trở lại,” y tá nói. 15. build up resistance to st /rɪˈzɪs.təns/ tăng sức đề kháng This vitamin is likely to build up resistance to colds. Loại vitamin này có khả năng tăng sức đề khảng cho cảm lạnh. 16. balanced diet /ˌbæl.ənst ˈdaɪ.ət/ ăn theo chế độ dinh dưỡng hợp lý, chế độ ăn cân bằng If you have a balanced diet, you are getting all the vitamins you need. Nếu bạn có một chế độ ăn uống cân bằng, bạn đang có được tất cả các loại vitamin cần thiết. 17. brittle /ˈbrɪt.əl/ giòn, dễ gãy As you get older your bones become increasingly brittle. Khi bạn già đi, xương của bạn ngày càng trở nên giòn. 18. Clogged /klɒɡd/ bị tắc, kẹt Clogged blood vessels can be cleaned out, and broken ones mended or replaced. Các mạch máu bị tắc có thể được làm sạch và các mạch máu bị vỡ sẽ được hàn gắn hoặc thay thế. 19. clotting /ˈklɒt.ɪŋ/ sự đông tụ máu Platelets are essential for blood clotting. Tiểu cầu rất cần thiết cho quá trình đông máu. 20. check-up /´tʃek¸ʌp/ kiểm tra toàn thân Now that I’m over 50, I get a free annual check-up from my doctor. Bây giờ tôi đã hơn 50 tuổi, tôi được bác sĩ của mình kiểm tra sức khỏe hàng năm miễn phí. 21. constituent /kənˈstɪtʃ.u.ənt/ thành phần, cấu tạo It was recognized for the first time that food contained constituents that were essential for human function. Lần đầu tiên người ta nhận ra rằng thực phẩm chứa các thành phần cần thiết cho chức năng của con người. 22. complication /ˌkɒm.plɪˈkeɪ.ʃən/ biến chứng If there are no complications, the doctor says that she'll be able to come home within two