Nội dung text 7. SỐ HỌC VÀ TỔ HỢP.docx
CHƯƠNG 7. CÁC BÀI TOÁN SỐ HỌC VÀ TỔ HỢP Câu 1. (Trường chuyên tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023-2024) a) Tìm tất cả các cặp số nguyên ,xy thỏa mãn đẳng thức: 322222210xxyxyxyy b) Cho 31 điểm bất kì nằm bên trong hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 12 . Chứng minh rằng tồn tại một hình tròn có bán kính bằng 1 nằm bên trong hình vuông ABCD và không chứa điểm nào trong 31 điểm đã cho. Lời giải a) Ta có: 2()221xyxy . Do đó có hai khả năng xảy ra: 22 111 TH1: . 2212102 xyyxx xyxxy 22 11 TH2: 221230 xyyx xyxx (vô nghiệm) Vậy có duy nhất cặp số nguyên ,xy thỏa mãn yêu cầu là: (-1 ; 2) . b) Ta chia hình vuông ABCD thành 36 hình vuông có độ dài cạnh bằng 2. Khi đó có ít nhất một hình vuông không chứa điểm nào trong 31 điểm đã cho . Hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho là hình tròn thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 2. (Trường chuyên tỉnh Bắc Giang năm 2023-2024) 1) Tìm các bộ ba số nguyên dương (x,y,z) thỏa mãn đẳng thức dưới đây: 33222xyx3y2zy3x2zzxy4xyz2023. 2) Trên mặt phẳng cho 2 2024 điểm phân biệt, trong đó không có bất kì 3 điểm nào thẳng hàng người ta tô 2024 điểm trong các điểm màu đỏ và tô 2024 điểm còn lại bằng màu xanh. Chứng minh rằng, bao giờ cũng tồn tại một cách nối tất cả các điểm màu đỏ với tất cả các điểm màu xanh bởi 2024 đoạn thẳng (mỗi đoạn thẳng có hai điểm đầu mút là một cặp điểm đỏ-xanh) sao cho hai đoạn thẳng bất kì trong đó không có điểm chung . Lời giải 1) 33222xyx3y2zy3x2zzxy4xyz2023. 33222222 xy3xy2xz3xy2yzzxzy4xyz2023 32232222x3xy3xyy2xz2yz4xyzzxzy2023 322xy2zxyzxy2023 22xyxy2zxyz2023
Lúc này 33 xyz12 Fxyz64(1) 33 Từ 333222xyz3xyzxyzxyzxyyzzxsuyra 22108m3F6m36m3xyyzzxF36m6m12mxyyzzx. Do đó F6(2)⋮ . Từ (1) và (2) suy ra F60(3) . Đẳng thức ở (3) xảy ra, chẳng hạn khi xyz12xyz12 60721248xyyzzxxyyzzx47x;y;z xyz60xyz60 là hoán vị của 3;4;5 Vậy giá trị lớn nhất của F là 60, đạt được chẳng hạn khi x;y;z là hoán vị của 3;4;5 Câu 4. (Trường chuyên tỉnh Bình Định năm 2023-2024) Tìm tất cả giá trị nguyên của n để 22026n là một số chính phương. Lời giải Đặt 22*2026,46()()20262.1013(*)nmmmmnmnℕ Vì ,mnmn cùng tính chẵn lẻ không có cặp số ,mn thỏa phương trình (*) Vậy không có giá trị nguyên của n thỏa yêu cầu bài toán. Câu 5. (Trường chuyên tỉnh Bình Phước năm 2023-2024) a) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2222xxyyxy . b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 . Chứng minh rằng 11pp chia hết cho 24 . Lời giải a) Ta có 2222xxyyxy 2222 222 0 101 xxyxyy yxxyy Ta xét các trường hợp: Trường hợp 1: 2101yy . Với 1y ta có 2211xxxx . Với 1y ta có 2211.xxxx Trường hợp 2: 21 10 1. y y y Xét phương trình bậc hai 22210yxxyy , có
222224143.xyyyyy Nếu 0y ta có 0.x Nếu 0y , phương trình 1 có nghiệm nguyên khi và chỉ khi 243y là số chính phương. Đặt 2243 ykkℕ . 2243223ykykyk 211 231 231 . 211 lo¹i lo¹i yky ykk yky ykk Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm 0;0,1;1,1;1. b) Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lẻ, ta có 21pk ( ,1 kkℕ ). Do đó ta có 11222418 ppkkkk⋮ Nếu 33pkp (loại vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 ). Nếu 31pk , ta có 113323 ppkk⋮ . Nếu 32pk , ta có 1133113 ppkk⋮ . Vì 3;81 nên 1124 pp⋮ với p là số nguyên tố lớn hơn 3 . Câu 6. (Trường chuyên tỉnh Bình Thuận năm 2023-2024) a) Kí hiệu S(n) là tổng các chữ số của số nguyên dương n. Biết a và b là hai số nguyên dương thỏa S(a) = S(b) = S(a + b) . Chứng minh rằng a và b chia hết cho 9. b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 242411xxyy Lời giải a) Ta áp dụng tính chất a - S (a) ⋮ 9 với mọi số nguyên dương a (bạn đọc tự chứng minh tính chất này) Vậy ( a + b - S(a) = a + b - S(a+b) ⋮ 9 99⋮⋮aSabb Tương tự , ta được 9.⋮a Vậy a , b chia hết cho 9 (đpcm) b) Phương trình viết lại: 243222124641xxyyyy 243222224642 xxyyyy 222 11xxyy Vậy từ đây ta được 2 1xx là số chính phương hay 22444213 xxx là số chính phương.