NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1 GVSB: Cao Hồng Email:
[email protected] GVPB1: Nguyễn Hồng Thúy Email: …………………… GVPB2: Đậu đậu Email:
[email protected] 1. Thứ tự thực hiện các phép tính. Cấp độ: Nhận biết I. ĐỀ BÀI A.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Kết quả của phép tính 564 là A. 26 . B. 27 . C. 10 . D. 11 . Câu 2: Kết quả của phép tính 36:24 là A. 20 . B. 22 . C. 5 . D. 6 . Câu 3: Kết quả của phép tính 12830:2 là A. 18 . B. 17 . C. 19 . D. 21 . Câu 4: Giá trị của biểu thức 2345:6 là A. 10 . B. 20 . C. 30 . D. 40 . Câu 5: Giá trị của biểu thức 18:6.2 là A. 10 . B. 6 . C. 7 . D. 40 . Câu 6: Giá trị của biểu thức 321002:21 là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 7: Giá trị của biểu thức 1002100124:5 là A. 96 . B. 97 . C. 98 . D. 99 . Câu 8: 5 là kết quả của phép tính nào dưới đây: A. 12324:41 . B. 3205:52022 . C. 2 6(65)2 . D. 0153:392 . Câu 9: Giá trị của biểu thức 99:32 là A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 10: Giá trị của biểu thức 21x khi 3x là A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 . Câu 11: Giá trị của biểu thức 202212:1x khi 2x là A. 35 . B. 5 . C. 25 . D. 15 Câu 12: Giá trị của biểu thức Sab khi 6a và 3b là A. 18 . B. 8 . C. 19 . D. 20 . Câu 13: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 1042:38x ? A. 31 . B. 11 . C. 21 . D. 1 Câu 14: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 2335:5x ? A. 15 . B. 0 . C. 16 . D. 26 .
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2 Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa. B.Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước. C.Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau. D. Với các biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: . Câu 16: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A.Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ . B.Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa. C.Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ. D. Cộng và trừ Nhân và chia Nhân và chia . Câu 17: Giá trị biểu thức 1535 là A. 30 . B. 0 . C. 16 . D. 31 . Câu 18: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng dấu ngoặc? A. 200:220105 . B. 200:220105 . C. 200:220105 . D. 200:220105 . Câu 20: Khi biểu thức chỉ có phép tính cộng và trừ (hoặc nhân và chia) ta thực hiện : A. cộng trước rồi đến trừ. B. nhân trước rồi đến chia . C. theo thứ tự từ trái sang phải. D. theo thứ tự từ phải sang trái. B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Tính: a) 2921 b) 3238 Câu 2: Tính: a) 3284 b) 2931 Câu 3: Tính: a) 12:34 b) 40:45 Câu 4: Tính: a) 2234 b) 31622 Câu 5: Tính: a) 224324 b) 22316:8 Câu 6: Tính
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3 a) 2333:3 b) 3222:2 Câu 7: Tính a) 20072006200666:6 b) 20012000200055:5 Câu 8: Tính: a) 30:284 b) 220:214 Câu 9: Thực hiện phép tính: 280130124 Câu 10: Thực hiện phép tính: 58535:7:89050 Câu 11: Thực hiện phép tính: 585353:3:325 Câu 12: Thực hiện phép tính: 36:464.177 Câu 13: Thực hiện phép tính: 12:18:942 Câu 14: Thực hiện phép tính: 1515:612 Câu 15: Tính giá trị của biểu thức 34Ax tại 9x Câu 16: Tính giá trị của biểu thức 227:7Axy tại 1x và 0y Câu 17: Tìm số tự nhiên x , biết: a) 23:3x b) 32.3:6x c) 22.3:6x Câu 18: Tìm số tự nhiên x , biết: a) 145482x b) 2223555x Câu 19: Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 84 chiếc tivi. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 36 ti vi. Hỏi trong cả năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu tivi? Viết biểu thức tính kết quả. Câu 20: Trang đố Nga dùng bốn chữ số 2 cùng với dấu phép tính và dấu ngoặc (nếu cần) viết dãy tính có kết quả lần lượt bằng 0,1,2,3,4 . Em hãy giúp Nga làm điều đó. Hết
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4 II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A.PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2.B 3.C 4.B 5.B 6.C 7.D 8.A 9.D 10.A 11.B 12.A 13.D 14.C 15.D 16.C 17.A 18.B 19.C 20.C MẪU 1 Câu 1: Kết quả của phép tính 564 là: A. 26 . B. 27 . C. 10 . D. 11 . Lời giải Chọn A 5.6430426 Câu 2: Kết quả của phép tính 36:24 là: A. 20 . B. 22 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn B 36:2418422 Câu 3: Kết quả của phép tính 12830:2 là: A. 18 . B. 17 . C. 19 . D. 21 . Lời giải Chọn C 12830:21281541519 Câu 4: Giá trị của biểu thức 2345:6 là: A. 10 . B. 20 . C. 30 . D. 40 . Lời giải Chọn C 2345:6120:620 Câu 5: Giá trị của biểu thức 18:6.2 là: A. 10 . B. 6 . C. 7 . D. 4 . Lời giải Chọn B 18:6.2326 Câu 6: Giá trị của biểu thức 321002:21 là