Nội dung text CHƯƠNG 6 HÓA 12 - GIẢI.pdf
Chƣơng 6 Hóa học 12: Trích từ đề thi thử TNTHPT các trƣờng và sở Trang 2 Câu 13. [Tài liệu chuẩn.vn – Phát triển đề minh họa 2025 – Đề VIP 23] Trong các kim loại sau, kim loại nào có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu. B. Mg. C. Ca. D. K. Câu 14. [Sở GD Hải Dƣơng] ―Cặp oxi hoá - khử của kim loại M được kí hiệu là Mn+/M. Trong đó nguyên tử kim loại (M) đóng vai trò chất...(1)... và ion kim loại (Mn+) đóng vai trò chất...(2)...‖. Nội dung phù hợp điền vào các ô trống (1), (2) lần lượt là A. trung hoà điện, oxi hoá. B. oxi hoá, khử. C. khử, trung hoà điện. D. khử, oxi hoá. Câu 15. [Sở GD Hải Dƣơng] Thành phần kim loại cơ bản trong hợp kim duralumin là A. Magnesium. B. Aluminium. C. Iron. D. Copper. Câu 16. [NAP– ĐỀ 29] Sau khi thực hành hóa học, trong 1 số chất thải dạng dung dịch có chứa các ion Cu2+, Zn2+, Fe2+, Pb2+, Hg2+.. Dùng hóa chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ các chất thải trên? A. HNO3. B. Ca(OH)2. C. C2H5OH. D. HCl. Câu 17. [NAP– ĐỀ 28] Liên kết kim loại là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron....(1)...với các ion...(2)...kim loại ở các nút mạng. Các từ cần điền vào vị trí (1) và (2) lần lượt là A. Hóa trị, lưỡng cực B. Hóa trị, âm C. Tự do, âm D. Tự do, dương. Câu 18. [Sở GD Nghệ An – L2] Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl loãng giải phóng khí H2? A. K. B. Mg. C. Cu. D. Fe. Câu 19. [Sở GD Nghệ An – L2] Kim loại vonfram (W), được dùng làm vật liệu chịu nhiệt trong ngành hàng không – vũ trụ. Ứng dụng này dựa trên tính chất vật lý nào của kim loại W? A. Khối lượng riêng nhỏ. B. Nhiệt độ nóng chảy cao. C. Tính dẻo cao. D. Khả năng dẫn điện tốt. Câu 20. [Đề phát triển minh họa số 25] Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra chính? A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tính cứng. Câu 21.Trong số các chất sau: Aluminum (Al), Iron (Fe), Copper (Cu), Steel (thép), Stainless Steel (inox), Gold (Au), Silver (Ag), Cast Iron (gang), có bao nhiêu chất là kim loại nguyên chất? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 22. [Sở GD Yên Bái – L2]Trong đời sống hằng ngày, người ta thường tráng một lớp kẽm lên bề mặt sắt để làm gì? A. Bảo vệ sắt khỏi bị ăn mòn. B. Làm đẹp bề mặt sắt. C. Tăng độ cứng cho sắ. D. Giúp sắt dẫn điện tốt hơn. Câu 23. [Sở GD Yên Bái – L2] Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố kim loại? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 . B. 1s2 2s2 2p5 . C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 .
Chƣơng 6 Hóa học 12: Trích từ đề thi thử TNTHPT các trƣờng và sở Trang 3 Câu 24. [Sở GD Bắc Giang – L2] Ở trạng thái cơ bản, số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử Al là A. 2. B. 5. C. 3. D. 1. Câu 25. [Đề Vip 22 –TAILIEUCHUAN.VN] Gang bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm bởi sự tạo thành vô số pin điện hoá nhỏ trong đó anode là sắt và cathode là carbon. Quá trình oxi hoá sắt xảy ra trên bề mặt của gang là A. Fe → Fe3+ + 3e. B. Fe3+ + 3e → Fe. C. Fe2+ + 2e → Fe. D. Fe → Fe2+ + 2e. Câu 26. [Sở GD Bắc Giang – L2Trong công nghiệp luyện kim, phương pháp chung để tách các kim loại hoạt động mạnh như Na, K, Mg, Ca, Al,... là A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. thuỷ luyện. D. nhiệt luyện. Câu 27. [Sở GD Ninh Bình – L3] Một loại pháo hoa có chứa một số thành phần như sodium nitrate, sodium oxalate. Khi cháy, loại pháo hoa này sẽ tạo ra màu gì trên bầu trời đêm? A. vàng. B. xanh. C. đỏ. D. tím. Câu 28. [ĐỀ VIP 20 – PTĐMH] Quá trình sản xuất soda bằng phương pháp Solvay không sử dụng nguyên liệu nào sau đây? A. Carbon dioxide. B. Muối ăn. C. Sodium hydroxide. D. Ammonia. Câu 29. [ĐỀ VIP 21 – PTĐMH] Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Na3PO4? A. CaCl2 B. Mg(HCO3)2 C. AgNO3 D. HCl ời giải ƣu ý: Muối của H3PO4: + muối dihydrophotphat (H2PO4 - ): đa số tan + muối hydrophotphat (HPO42 - ), photphat (PO43 - ): chỉ Na, K, NH4 tan Câu 30. [ĐỀ VIP 21 – PTĐMH] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2? A. HCl. B. Na2SO4. C. K2SO4. D. KNO3. Câu 31. [Sở GD Ninh Bình – L3] Trong công nghiệp, phương pháp điện phân nóng chảy được sử dụng để sản xuất một lượng đáng kể kim loại nào sau đây? A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 32. [Sở GD Ninh Bình – L3] Kim loại tungsten (W) được sử dụng làm dây tóc bóng điện như hình vẽ sau: Ứng dụng này được dựa trên cơ sở tính chất vật lí nào sau đây của tungsten? A. Tính dẫn nhiệt thấp. B. Tỉ trọng nhỏ. C. Tính dẻo cao. D. Nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 33. [Sở GD Ninh Bình – L3] Kim loại copper (Cu) không thể tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. FeCl2. B. AgNO3. C. HNO3. D. FeCl3.