PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BAI 22 NHAN BIET DUOC SO DOI CUA MỌT SO NGUYEN..docx

NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1 GVSB: Nhơn (Tên Zalo) Nhơn Email: [email protected] GVPB1: Đỗ Nguyệt Email: [email protected] GVPB2: Nguyễn Thị Hoài Hương Email: [email protected] 22. Nhận biết được số đối của một số nguyên. Cấp độ: Nhận biết I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn cặp số đối nhau được biểu diễn trên trục số. 03231 A. 2 và 3 . B. 3 và 3 . C. 0 và 3 . D. 1 và 3 . Câu 2: Số đối của 12 là A. 6 . B. 6 . C. 12 . D. 12 . Câu 3: Trong các số 11;22;22;0 , số đối của 11 là A. 11 . B. 22 . C. 22 . D. 0 . Câu 4: Trong các số 101;202;101;0 , số đối của 202 là A. 101 . B. 202 . C. 101 . D. 0 . Câu 5: Số đối của 34 là A. 17 . B. 17 . C. 34 . D. 34 . Câu 6: Chọn cặp số đối nhau được biểu diễn trên trục số. 5430-2-5 A. 2 và 3 . B. 0 và 5 . C. 4 và 5 . D. 5 và 5 . Câu 7: Số nguyên a có phần dấu là “  ” và phần số tự nhiên là 40 . Số đối của số nguyên a là A. 20 . B. 20 . C. 40 . D. 40 . Câu 8: Số nguyên a có phần dấu là “  ” và phần số tự nhiên là 18 . Số đối của số nguyên a là A. 18 . B. 18 . C. 9 . D. 9 . Câu 9: Trên trục số điểm cách điểm 0 bốn đơn vị biểu diễn các số nguyên nào? A. 0 và 4 . B. 4 và 4 . C. 4 . D. 4 . Câu 10: Trên trục số điểm cách điểm 0 mười đơn vị biểu diễn các số nguyên nào? A. 0 và 10 . B. 10 . C. 10 . D. 10 và 10 . Câu 11: Hãy tìm số đối của số nguyên được biểu diễn bởi điểm A trên trục số dưới đây. A 11 0 A. 6 . B. 6 . C. 1 . D. 1 . Câu 12: Hãy tìm số đối của số nguyên được biểu diễn bởi điểm B trên trục số dưới đây.
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2 B 121 0 A. 1 . B. 2 . C. 7 . D. 7 . Câu 13: Cho trục số bên dưới, số đối của số nguyên có điểm biểu diễn nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một khoảng là 2 đơn vị là 2340–1–2–3–41 A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 . Câu 14: Tổng của hai số 305 và 305 là A. 0 . B. 1 . C. 610 . D. 610 . Câu 15: Tổng của hai số nguyên đối nhau luôn bằng A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Câu 16: Số đối của các số nguyên 45;25;362 lần lượt là A. 45;25;362 . B. 45;25;362 . C. 45;25;362 . D. 45;25;362 . Câu 17: Số đối của các số nguyên 1234;765;423 lần lượt là A. 1234;765;423 . B. 1234;765;423 . C. 1234;765;423 . D. 1234;765;423 . Câu 18: Trong các số 120;88;65;0;56;63;88;102 , cặp số đối nhau là A. 88 và 0 . B. 88 và 88 . C. 120 và 102 . D. 65 và 56 . Câu 19: Trong các số 101;102;103;0;102;120;110 , cặp số đối nhau là A. 102 và 102 . B. 102 và 120 . C. 101 và 110 . D. 0 và 101 . Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai số đối nhau là hai số nguyên nằm trên trục số nằm ở hai phía của điểm 0 và có tổng bằng 1 . B. Hai số đối nhau là hai số nguyên nằm trên trục số nằm ở cùng phía của điểm 0 và cách đều điểm 1 . C. Hai số đối nhau là hai số nguyên nằm trên trục số nằm ở hai phía của điểm 0 . D. Hai số đối nhau là hai số nguyên nằm trên trục số nằm ở hai phía của điểm 0 và cách đều điểm 0 . B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Tìm số đối của các số nguyên sau: 8;4;15;27 . Câu 2: Tìm số đối của các số nguyên sau: 58;81;105;293 . Câu 3: Tìm số đối của số 9 rồi biểu diễn chúng trên cùng một trục số. Câu 4: Tìm số đối của số 8 rồi biểu diễn chúng trên cùng một trục số.
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3 Câu 5: Số nguyên b có phần dấu là “  ” và phần số tự nhiên là 49 . Hãy viết số b và tìm số đối của b . Câu 6: Số nguyên c có phần dấu là “  ” và phần số tự nhiên là 207 . Hãy viết số c và tìm số đối của c . Câu 7: Trên trục số có những điểm nằm cách điểm 0 năm đơn vị. Những điểm này biểu diễn các số nguyên nào? Câu 8: Trên trục số có những điểm nằm cách điểm 0 sáu đơn vị. Những điểm này biểu diễn các số nguyên nào? Câu 9: Có bao nhiêu số nguyên biểu diễn các điểm nằm trên trục số và cách điểm 0 mười bốn đơn vị? Đó là các số nguyên nào? Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên biểu diễn các điểm nằm trên trục số và cách điểm 0 hai mươi ba đơn vị? Đó là các số nguyên nào? Câu 11: Quan sát trục số nằm ngang ở Hình 1 . Tìm số nguyên có điểm biểu diễn nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một khoảng là 5 đơn vị. Tìm số đối của số nguyên đó. Hình 1 234560–1–2–3–4–5–61 Câu 12: Quan sát trục số nằm ngang ở Hình 2 . Tìm số nguyên có điểm biểu diễn nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một khoảng là 3 đơn vị. Tìm số đối của số nguyên đó. 2340–1–2–3–41 Hình 2 Câu 13: Trong các số 301;2000;111;79;0;341;2000;103;97;111 , hãy chỉ ra các cặp số đối nhau. Câu 14: Tìm số đối của các số nguyên sau: 16;2022;40 . Câu 15: Tổng của hai số 101 và 101 bằng bao nhiêu? Câu 16: Tổng của hai số 2022 và 2022 bằng bao nhiêu? Câu 17: Điểm A trên trục số bên dưới biểu diễn số nguyên nào? Tìm số đối của số nguyên đó. 0 11 A Câu 18: Điểm B trên trục số bên dưới biểu diễn số nguyên nào? Tìm số đối của số nguyên đó. B 11 0 Câu 19: Trong các số 38;76;19;0 , số nào là số đối của 38 ?? Câu 20: Trong các số 240;120;240;0 , số nào là số đối của 240 ? Hết
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4 II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. B 2.D 3.A 4.B 5.C 6.D 7.C 8.A 9.B 10.D 11.B 12.C 13.D 14.A 15.B 16.C 17.D 18.B 19.A 20.D Câu 1: Chọn cặp số đối nhau được biểu diễn trên trục số. 03231 A. 2 và 3 . B. 3 và 3 . C. 0 và 3 . D. 1 và 3 . Lời giải Chọn B. Trên trục số hai điểm 3 và 3 nằm ở hai phía của điểm 0 và cách đều điểm 0 ba đơn vị nên 3 và 3 là hai số đối nhau. Câu 2: Số đối của 12 là A. 6 . B. 6 . C. 12 . D. 12 . Lời giải Chọn D. Số đối của 12 là 12 vì trên trục số hai điểm 12 và 12 nằm ở hai phía của điểm 0 và cách đều điểm 0 mười hai đơn vị. Câu 3: Trong các số 11;22;22;0 , số đối của 11 là A. 11 . B. 22 . C. 22 . D. 0 . Lời giải Chọn A. Số đối của 11 là 11 vì trên trục số hai điểm 11 và 11 nằm ở hai phía của điểm 0 và cách đều điểm 0 mười một đơn vị. Câu 4: Trong các số 101;202;101;0 , số đối của 202 là A. 101 . B. 202 . C. 101 . D. 0 . Lời giải Chọn B. Số đối của 202 là 202 vì trên trục số hai điểm 202 và 202 nằm ở hai phía của điểm 0 và cách đều điểm 0 hai trăm lẻ hai đơn vị. Câu 5: Số đối của 34 là A. 17 . B. 17 . C. 34 . D. 34 . Lời giải Chọn C.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.