Nội dung text Đề số 07_KT GK1_Lời giải_Toán 10_CTST_Form 2025.docx
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 07 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A. p có phải là một số vô tỷ không? B. 225 . C. 2 là một số hữu tỷ. D. 4 2 2 . Câu 2: Cho mệnh đề 2:“”,70xxAxℝ . Mệnh đề phủ định của A là: A. 2:“”,70xxAxℝ . B. 2:“”,70xxAxℝ . C. 2:“”,70xxAxℝ . D. 2:“”,- 70Axxxℝ . Lời giải Chọn D 22 :“”:“”,70,- 70AAxxxxxxℝℝ . Câu 3: Cho hai tập hợp 1;2;3;5;7A , 1;2;3;4;5B . Khi đó: \AB là tập nào sau đây A. \1;7AB . B. \1;4;7AB . C. \1;5AB . D. \2;3;5AB . Lời giải Chọn A Ta có \1;7AB . Câu 4: Cho hai tập hợp 2719;,;AB . Tìm AB . A. 17; B. 29 ; C. 21; D. 79; Lời giải Chọn B 271929;;; Câu 5: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình 25xy A. 1;4 . B. 1;1 . C. 3;1 . D. 5;1 . Lời giải Chọn B Ta có 2.115 nên 1;1 không thuộc miền nghiệm của bất phương trình 25xy . Câu 6: Hệ nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ;xt A. 22 4 xy xy . B. 2 21 4 xy xy . C. 20 40 xyt xy . D. 23 40 xt x . Lời giải Chọn D
23 40 xt x là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ;xt . Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số 23yxx . A. 3;D . B. 2;D . C. D¡ . D. 2;D . Lời giải Chọn B Hàm số xác định khi và chỉ khi 20 2 30 .x x x Vậy 2;D . Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , điểm 1;Ay thuộc đồ thị hàm số 3yx lúc đó giá trị của y bằng: A. 4y . B. 2y . C. 1y . D. 3y . Lời giải Chọn B 1;Ay thuộc đồ thị hàm số 3yx nên ta có 132y Đáp án B Câu 9: Cho tam giác ABC có 2,5ABAC và 4 os 5cA . Khi đó cạnh BC A. 53 . B. 5. C. 21 . D. 73 . Lời giải Chọn C Ta có: 222224 2..cos252.5.2121 5BCABACABACABC . Câu 10: Công thức nào sau đây đúng? A. 1 sin. 2SbcA B. 1 sin. 2SacA C. 1 sin. 2SbcB D. 1 sin. 2SbcB Lời giải Chọn A Ta có: 111 sinsinsin 222SbcAacBabC . Câu 11: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C? A. 4 B. 6 C. 9 D. 12 Lời giải Chọn B Ta có các vectơ: ,,,,,.ABBABCCBCAAC uuuruuuruuuruuruuuruuur Câu 12: Cho bốn điểm phân biệt ,,,ABCD . Vectơ tổng ABCDBCDAuuuruuuruuuruuur bằng A. 0 r . B. AC uuur . C. BD uuur . D. BA uuur . Lời giải Chọn A
Ta có ABCDBCDAuuuruuuruuuruuur 0CDDAABBCCAACuuuruuuruuuruuuruuuruuurr . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hai tập hợp |25AxxZ và 32|2520BxxxxZ . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Số phần tử của tập hợp A là 7nA . b) BA . c) 1 2;1;0;1;2;3;4; 2 AB . d) Cho tập hợp |15Cxxℝ , số phần tử của tập AC là 8nAC . Lời giải a) Đúng. Ta có: |252;1;0;1;2;3;4AxxZ Theo giả thiết suy ra 7.nA b) Đúng. Ta có 32 0 25202 1 2 x xxxx x Z 32|25200;2BxxxxZ . Suy ra BA . c) Sai. Ta có: BA nên 2;1;0;1;2;3;4ABA d) Sai. Ta có |151;5Cxxℝ . Suy ra 1;52AC Nên tập hợp AC có vô số phần tử. Câu 2: Cho hệ bất phương trình: 23 0 265 xy yI xy . Khi đó: a) Hệ I là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. b) (2;8) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên. c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là một miền tứ giác. d) 6 0, 5xy là nghiệm của hệ bất phương trình sao cho 5Fxy đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải a) Đúng. Hệ đã cho là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. b) Sai. Thay (2;8) vào hệ bất phương trình ta được: 22.83143 8080 2.(2)6.85525 . Vậy (2;8) không phải là một nghiệm của hệ bất phương trình đó.
c) Sai. Vẽ các đường thẳng 123:23;:0;:265dxydydxy như hình vẽ Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là một miền tam giác d) Sai. Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là một miền tam giác ABC . Ta có: 2655 ;0 02 xy A y 23411 ; 265510 xy B xy 23 3;0 0 xy C y Xét 5525;05.0 222 FAF 41141129;5. 51051010 FBF 3;05.3015FCF Vậy 5Fxy đạt giá trị nhỏ nhất là 25 2 khi 5 ;0 2xy Câu 3: Cho 3 sin 5 và 90180 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) 4 cos. 5 b) 3tan90 4 . c) 2525sincos3cot18016 2 . d) Giá trị của biểu thức cot2tan tan3tan90 a E b với ;1ab và * ,ℕab . Khi đó 55ab . Lời giải a) Đúng. Ta có 22 sincos122916 cos1sin1 2525 4 cos 5 4 cos 5