Nội dung text Đề 7.docx
BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 7 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho đường thẳng d có phương trình 23mxym . Tìm các giá trị của tham số m để song song với trục hoành. A. 1m B. 2m C. 0m D. 3m Câu 2: Hệ phương trình 22314 322120 xy xy có nghiệm là A. x;y2;3 B. x;y2;3 C. ;2;3xy D. x;y2;3 Câu 3: Nghiệm của bất phương trình 24x là: A. 2x B. 2x C. 2x D. 2x Câu 4: Cho biểu thức x P x1 với x0,x1 . Giá trị của P khi x4 là: A. 2 3 B. 4 C. -2 D. 2 Câu 5: Một chiếc đèn LED Livestream HQ14-36cm như hình. Độ dài đường tròn viền ngoài chiếc đèn là ? (lấy 3,14 ; kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) A. 36 cm B. 57 cm C. 113 cm D. 112 cm Câu 6: Gọi d là khoảng cách 2 tâm của O;R và O;r với 0rR . Để O và O tiếp xúc trong thì: A. dRr B. RrdRr C. dRr D. dRr Câu 7: Cho hai đường tròn O;20 cm và O;15 cm cắt nhau tại A và B . Tính đoạn nối tâm 'OO , biết rằng AB24 cm và O và O nằm cùng phía đối với AB . A. 'OO25 cm B. 'OO9 cm C. 'OO8 cm D. 'OO7 cm
Câu 8: Cho biểu thức 2(2)30Axx GTNN của A là: A. 5 B. 7 C. 3 D. 1 Câu 9: Số nghiệm của phương trình 2254xx là? A. Ba nghiệm B. Vô nghiệm C. Một nghiệm D. Hai nghiệm Câu 10: Độ dài cung tròn 60∘ của một đường tròn có bán kính 5 cm bằng A. 10 cm . B. 25 cm 6 . C. 5 cm 6 . D. 5 cm 3 . Câu 11: Trong hình vẽ, sinB bằng: A. cosC B. AC BC C. AH AB D. Cả A, B, Cđều đúng Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có 30ACB∘ , cạnh 5 cmAB . Độ dài cạnh AC bằng: A. 10 cm 3 B. 5 cm 3 C. 53 cm D. 52 cm 2 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình 512 11 xxm xx .(1) a) Khi 1x thì phương trình (1) không xác định. b) Nếu 1 3x là một nghiệm của phương trình thì phương trình còn có một nghiệm nguyên. c) Khi 1 3x , ta thay vào phương trình (1) ta tìm được 0m . d) Phương trình (1) là phương trình chứa ẩn ở mẫu. Câu 2: Trong mỗi ý a) b) c) d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai. a) Đường tròn là hình có vô số tâm đối xứng, vô số trục đối xứng. b) Tâm đối xứng của đường tròn là tâm của đường tròn. c) Mỗi đường kính của đường là một trục đối xứng của đường tròn. d) Đường tròn tâm O bánh kính R , kí hiệu O;R , là hình gồm tất cả các điểm cách O một khoảng bằng R . Câu 3: Với a là một số nguyên khác 0 . a) 3ax khi và chỉ khi 3ax .
b) 3ax khi và chỉ khi 3ax . c) 3ax khi và chỉ khi 3()ax . d) 3ax khi và chỉ khi 3ax . Câu 4: Với ,ab là các số nguyên khác 0 . a) 333 ab khi và chỉ khi ab . b) 333abab . c) 33()abab . d) 33ab khi và chỉ khi ab . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1: Giá trị của biểu thức tan18cot58A∘∘ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ) bằng Câu 2: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn ;OR cắt nhau tại M . Nếu 3MAR , tính số đo AOB. Câu 3: Cho biểu thức 45 1053P , đưa P về biểu thức có dạng 3ab . Khi đó a.b bằng: Câu 4: Cho biểu thức 211 :(0,1) 11 xxx Pxx xxxxx . Tìm x để 2P . Câu 5: Cho tam giác ABC có 90,20AC∘∘ , đường cao BH và đường trung tuyến AM . Vẽ đường tròn O ngoại tiếp tam giác MHC . Tính số đo của cung nhỏ MC . Câu 6: Nghiệm của bất phương trình 1230x là x . PHÀN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thi sinh được 0,25 điểm) Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ch ọn C C A D C C D D B D D B Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu Câu Câu Câu
13 14 15 16 a) D S S S b) D D D D c) S Đ Đ Đ d) D S S Đ Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lờ đúng thi sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọn 0,95 120 162 2 40 4 PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: C Lời giải: Để đường thẳng d song song với trục hoành khi 0m Câu 2: C Lời giải: Đặt 2;1xayb Hệ phương trình trở thành: 2344 ; 32204 aba abb ;Suy ra: 242 ; 143 xx yy Vậy hệ phương trình có nghiệm ;2;3xy Câu 3: A Lời giải: 24;4:2;2xxx